|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 8K4
|
Giải ĐB |
971916 |
Giải nhất |
58289 |
Giải nhì |
88437 |
Giải ba |
18491 09160 |
Giải tư |
33546 23915 39152 46979 97591 79922 31608 |
Giải năm |
1414 |
Giải sáu |
3109 4029 7641 |
Giải bảy |
410 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6 | 0 | 6,8,9 | 4,92 | 1 | 0,4,5,6 | 2,5 | 2 | 2,9 | | 3 | 7 | 1 | 4 | 1,6 | 1 | 5 | 2 | 0,1,4 | 6 | 0 | 3 | 7 | 9 | 0 | 8 | 9 | 0,2,7,8 | 9 | 12 |
|
XSCT - Loại vé: K4T8
|
Giải ĐB |
232098 |
Giải nhất |
16399 |
Giải nhì |
31249 |
Giải ba |
59483 95217 |
Giải tư |
11252 77553 86522 31974 29035 78288 65405 |
Giải năm |
5285 |
Giải sáu |
0788 1165 3882 |
Giải bảy |
720 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 5 | | 1 | 7 | 2,5,8 | 2 | 0,2 | 5,8 | 3 | 5 | 7 | 4 | 9 | 0,3,6,8 | 5 | 2,3 | | 6 | 5 | 1,9 | 7 | 4 | 82,9 | 8 | 2,3,5,82 | 4,9 | 9 | 7,8,9 |
|
XSST - Loại vé: K4T08
|
Giải ĐB |
521908 |
Giải nhất |
43742 |
Giải nhì |
66819 |
Giải ba |
78707 50562 |
Giải tư |
11025 63243 02282 21800 16492 53922 85038 |
Giải năm |
6819 |
Giải sáu |
8729 2970 1705 |
Giải bảy |
311 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7 | 0 | 0,5,7,8 | 1 | 1 | 1,92 | 2,4,6,8 9 | 2 | 2,5,9 | 4 | 3 | 8 | | 4 | 2,3 | 0,2 | 5 | | | 6 | 2 | 0,7 | 7 | 0,7 | 0,3 | 8 | 2 | 12,2 | 9 | 2 |
|
XSBTR - Loại vé: K34-T8
|
Giải ĐB |
589565 |
Giải nhất |
56129 |
Giải nhì |
13515 |
Giải ba |
74875 27289 |
Giải tư |
71588 08049 91728 17191 40113 74069 94153 |
Giải năm |
8668 |
Giải sáu |
9526 2663 2953 |
Giải bảy |
898 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 9 | 1 | 3,5 | | 2 | 6,8,9 | 1,52,6 | 3 | 4 | 3 | 4 | 9 | 1,6,7 | 5 | 32 | 2 | 6 | 3,5,8,9 | | 7 | 5 | 2,6,8,9 | 8 | 8,9 | 2,4,6,8 | 9 | 1,8 |
|
XSVT - Loại vé: 8D
|
Giải ĐB |
286523 |
Giải nhất |
21342 |
Giải nhì |
09455 |
Giải ba |
13211 48241 |
Giải tư |
68661 58152 98270 22365 51217 17070 93641 |
Giải năm |
4128 |
Giải sáu |
7452 7889 1156 |
Giải bảy |
045 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 72 | 0 | | 1,42,6 | 1 | 1,7 | 4,52 | 2 | 3,4,8 | 2 | 3 | | 2 | 4 | 12,2,5 | 4,5,6 | 5 | 22,5,6 | 5 | 6 | 1,5 | 1 | 7 | 02 | 2 | 8 | 9 | 8 | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: T8K4
|
Giải ĐB |
448335 |
Giải nhất |
48372 |
Giải nhì |
64707 |
Giải ba |
00802 48061 |
Giải tư |
31170 71941 15347 56822 77580 39057 62605 |
Giải năm |
3673 |
Giải sáu |
4715 6977 1301 |
Giải bảy |
354 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8 | 0 | 1,2,5,7 | 0,4,6 | 1 | 5 | 0,2,7 | 2 | 2,9 | 7 | 3 | 5 | 5 | 4 | 1,7 | 0,1,3 | 5 | 4,7 | | 6 | 1 | 0,4,5,7 | 7 | 0,2,3,7 | | 8 | 0 | 2 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|