|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 8K4
|
Giải ĐB |
010375 |
Giải nhất |
14005 |
Giải nhì |
36029 |
Giải ba |
17648 62242 |
Giải tư |
00488 98658 94178 90964 71191 03372 83570 |
Giải năm |
4316 |
Giải sáu |
6293 4436 3817 |
Giải bảy |
351 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 5 | 5,9 | 1 | 6,7 | 4,7 | 2 | 9 | 9 | 3 | 6 | 6 | 4 | 2,8 | 0,7 | 5 | 1,8 | 1,3 | 6 | 4 | 1 | 7 | 0,2,5,8 | 4,5,7,8 | 8 | 8 | 2,9 | 9 | 1,3,9 |
|
XSCT - Loại vé: K4T8
|
Giải ĐB |
758801 |
Giải nhất |
87617 |
Giải nhì |
06727 |
Giải ba |
35300 27242 |
Giải tư |
09461 12398 11928 16233 52169 05165 18509 |
Giải năm |
8206 |
Giải sáu |
7478 7450 8012 |
Giải bảy |
075 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5 | 0 | 0,1,6,9 | 0,6 | 1 | 2,7,8 | 1,4 | 2 | 7,8 | 3 | 3 | 3 | | 4 | 2 | 6,7 | 5 | 0 | 0 | 6 | 1,5,9 | 1,2 | 7 | 5,8 | 1,2,7,9 | 8 | | 0,6 | 9 | 8 |
|
XSST - Loại vé: T8K4
|
Giải ĐB |
590672 |
Giải nhất |
25699 |
Giải nhì |
00863 |
Giải ba |
49394 88787 |
Giải tư |
70995 99915 72439 22744 68291 83252 12036 |
Giải năm |
4249 |
Giải sáu |
3167 5879 0434 |
Giải bảy |
770 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | | 9 | 1 | 5 | 5,7 | 2 | 6 | 6 | 3 | 4,6,9 | 3,4,9 | 4 | 4,9 | 1,9 | 5 | 2 | 2,3 | 6 | 3,7 | 6,8 | 7 | 0,2,9 | | 8 | 7 | 3,4,7,9 | 9 | 1,4,5,9 |
|
XSBTR - Loại vé: K34-T08
|
Giải ĐB |
750386 |
Giải nhất |
26465 |
Giải nhì |
59316 |
Giải ba |
73267 36781 |
Giải tư |
08038 51340 70721 00867 39542 38788 05739 |
Giải năm |
4954 |
Giải sáu |
3552 1187 6186 |
Giải bảy |
966 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42 | 0 | | 2,8 | 1 | 6 | 4,5 | 2 | 1 | | 3 | 8,9 | 5 | 4 | 02,2 | 6 | 5 | 2,4 | 1,6,82 | 6 | 5,6,72 | 62,8 | 7 | | 3,8 | 8 | 1,62,7,8 | 3 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 8D
|
Giải ĐB |
545004 |
Giải nhất |
72169 |
Giải nhì |
56683 |
Giải ba |
17179 08207 |
Giải tư |
61832 27936 64503 84577 60354 92941 04461 |
Giải năm |
3465 |
Giải sáu |
4877 0754 2811 |
Giải bảy |
924 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,4,7 | 1,4,6 | 1 | 1 | 3 | 2 | 4 | 0,8 | 3 | 2,5,6 | 0,2,52 | 4 | 1 | 3,6 | 5 | 42 | 3 | 6 | 1,5,9 | 0,72 | 7 | 72,9 | | 8 | 3 | 6,7 | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: T8-K4
|
Giải ĐB |
473845 |
Giải nhất |
43508 |
Giải nhì |
85130 |
Giải ba |
40585 20219 |
Giải tư |
34408 62056 58152 55000 84933 26890 39191 |
Giải năm |
9047 |
Giải sáu |
6034 8341 8868 |
Giải bảy |
120 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,3,9 | 0 | 0,82 | 4,9 | 1 | 9 | 5 | 2 | 0,4 | 3 | 3 | 0,3,4 | 2,3 | 4 | 1,5,7 | 4,8 | 5 | 2,6 | 5 | 6 | 8 | 4 | 7 | | 02,6 | 8 | 5 | 1 | 9 | 0,1 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|