|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 9K4
|
Giải ĐB |
638739 |
Giải nhất |
29725 |
Giải nhì |
87127 |
Giải ba |
26073 13453 |
Giải tư |
29048 02373 50854 36595 32846 61062 59928 |
Giải năm |
7354 |
Giải sáu |
5382 7861 9820 |
Giải bảy |
481 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | | 1,6,8 | 1 | 1 | 6,8 | 2 | 0,5,7,8 | 5,72 | 3 | 9 | 52 | 4 | 6,8 | 2,9 | 5 | 3,42 | 4 | 6 | 1,2 | 2 | 7 | 32 | 2,4 | 8 | 1,2 | 3 | 9 | 5 |
|
XSAG - Loại vé: AG-9K4
|
Giải ĐB |
828024 |
Giải nhất |
24637 |
Giải nhì |
06706 |
Giải ba |
48666 52022 |
Giải tư |
70593 95961 39113 75117 81009 22018 48170 |
Giải năm |
1825 |
Giải sáu |
0224 7791 7466 |
Giải bảy |
367 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 6,9 | 6,9 | 1 | 3,7,82 | 2 | 2 | 2,42,5 | 1,9 | 3 | 7 | 22 | 4 | | 2 | 5 | | 0,62 | 6 | 1,62,7 | 1,3,6 | 7 | 0 | 12 | 8 | | 0 | 9 | 1,3 |
|
XSBTH - Loại vé: 9K4
|
Giải ĐB |
125909 |
Giải nhất |
85836 |
Giải nhì |
60591 |
Giải ba |
62016 99200 |
Giải tư |
06558 04310 98376 86827 83548 51373 90401 |
Giải năm |
5891 |
Giải sáu |
0054 0609 2652 |
Giải bảy |
344 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,9 | 0 | 0,1,92 | 0,92 | 1 | 0,6 | 5 | 2 | 7 | 7 | 3 | 6 | 4,5 | 4 | 4,8 | | 5 | 2,4,8 | 1,3,7 | 6 | | 2 | 7 | 3,6 | 4,5 | 8 | | 02 | 9 | 0,12 |
|
XSDN - Loại vé: 9K4
|
Giải ĐB |
801967 |
Giải nhất |
40402 |
Giải nhì |
58759 |
Giải ba |
41450 48529 |
Giải tư |
79993 72876 33806 30768 59247 65786 82030 |
Giải năm |
0222 |
Giải sáu |
7117 3363 2374 |
Giải bảy |
145 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5 | 0 | 2,6 | | 1 | 7 | 0,2 | 2 | 2,9 | 6,9 | 3 | 0 | 7 | 4 | 5,7 | 4 | 5 | 0,92 | 0,7,8 | 6 | 3,7,8 | 1,4,6 | 7 | 4,6 | 6 | 8 | 6 | 2,52 | 9 | 3 |
|
XSCT - Loại vé: K4T9
|
Giải ĐB |
451785 |
Giải nhất |
32298 |
Giải nhì |
64225 |
Giải ba |
58132 88297 |
Giải tư |
29751 67029 73928 94104 49856 75589 20089 |
Giải năm |
2007 |
Giải sáu |
3112 4190 8898 |
Giải bảy |
179 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 4,7 | 5 | 1 | 2 | 1,3 | 2 | 5,8,9 | 7 | 3 | 2 | 0 | 4 | | 2,8 | 5 | 1,6 | 5 | 6 | | 0,9 | 7 | 3,9 | 2,92 | 8 | 5,92 | 2,7,82 | 9 | 0,7,82 |
|
XSST - Loại vé: K4T09
|
Giải ĐB |
256335 |
Giải nhất |
07360 |
Giải nhì |
88168 |
Giải ba |
94859 24043 |
Giải tư |
06382 31834 38016 54824 16991 71287 21708 |
Giải năm |
3486 |
Giải sáu |
2404 6513 8690 |
Giải bảy |
240 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6,9 | 0 | 4,8 | 9 | 1 | 3,6 | 8 | 2 | 4 | 1,4 | 3 | 4,5 | 0,2,3,7 | 4 | 0,3 | 3 | 5 | 9 | 1,8 | 6 | 0,8 | 8 | 7 | 4 | 0,6 | 8 | 2,6,7 | 5 | 9 | 0,1 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|