|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K39-T09
|
Giải ĐB |
196945 |
Giải nhất |
54915 |
Giải nhì |
79499 |
Giải ba |
90908 46398 |
Giải tư |
87978 11870 47252 23081 78710 78991 24641 |
Giải năm |
6203 |
Giải sáu |
7201 7949 4299 |
Giải bảy |
238 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7 | 0 | 1,3,8 | 0,4,8,9 | 1 | 0,52 | 5 | 2 | | 0 | 3 | 8 | | 4 | 1,5,9 | 12,4 | 5 | 2 | | 6 | | | 7 | 0,8 | 0,3,7,9 | 8 | 1 | 4,92 | 9 | 1,8,92 |
|
XSVT - Loại vé: 9D
|
Giải ĐB |
123550 |
Giải nhất |
44309 |
Giải nhì |
95695 |
Giải ba |
20026 50420 |
Giải tư |
74333 23513 11648 88223 96134 85263 13478 |
Giải năm |
4253 |
Giải sáu |
8333 5203 9473 |
Giải bảy |
688 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5 | 0 | 3,9 | | 1 | 3 | | 2 | 0,3,6 | 0,1,2,32 5,6,7 | 3 | 32,4 | 3 | 4 | 8 | 8,9 | 5 | 0,3 | 2 | 6 | 3 | | 7 | 3,8 | 4,7,8 | 8 | 5,8 | 0 | 9 | 5 |
|
XSBL - Loại vé: T9K4
|
Giải ĐB |
332291 |
Giải nhất |
64346 |
Giải nhì |
75213 |
Giải ba |
96860 04116 |
Giải tư |
91045 76608 72059 97951 44381 26270 84478 |
Giải năm |
6599 |
Giải sáu |
2088 5575 5361 |
Giải bảy |
420 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6,7 | 0 | 8 | 5,6,8,9 | 1 | 3,6 | 3 | 2 | 0 | 1 | 3 | 2 | | 4 | 5,6 | 4,7 | 5 | 1,9 | 1,4 | 6 | 0,1 | | 7 | 0,5,8 | 0,7,8 | 8 | 1,8 | 5,9 | 9 | 1,9 |
|
XSHCM - Loại vé: 9D2
|
Giải ĐB |
038930 |
Giải nhất |
85461 |
Giải nhì |
25094 |
Giải ba |
65046 52321 |
Giải tư |
52292 34919 12162 21132 56783 53466 54982 |
Giải năm |
5554 |
Giải sáu |
5094 0705 7530 |
Giải bảy |
142 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32 | 0 | 5 | 2,6 | 1 | 9 | 3,4,6,8 9 | 2 | 1 | 8 | 3 | 02,2,7 | 5,92 | 4 | 2,6 | 0 | 5 | 4 | 4,6 | 6 | 1,2,6 | 3 | 7 | | | 8 | 2,3 | 1 | 9 | 2,42 |
|
XSDT - Loại vé: F38
|
Giải ĐB |
969649 |
Giải nhất |
77969 |
Giải nhì |
23804 |
Giải ba |
46986 90290 |
Giải tư |
52230 60013 10703 93706 49528 07216 78430 |
Giải năm |
8706 |
Giải sáu |
8265 5319 1089 |
Giải bảy |
066 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32,9 | 0 | 3,4,62 | | 1 | 3,6,9 | | 2 | 8 | 0,1 | 3 | 02 | 0 | 4 | 9 | 6,8 | 5 | | 02,1,6,8 | 6 | 5,6,9 | | 7 | | 2 | 8 | 5,6,9 | 1,4,6,8 | 9 | 0 |
|
XSCM - Loại vé: T09K4
|
Giải ĐB |
191536 |
Giải nhất |
50330 |
Giải nhì |
15456 |
Giải ba |
55705 28808 |
Giải tư |
87281 53491 04090 37779 58343 32700 83498 |
Giải năm |
3289 |
Giải sáu |
8021 4234 5604 |
Giải bảy |
594 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,3,9 | 0 | 0,4,5,8 | 2,8,9 | 1 | 0 | | 2 | 1 | 4 | 3 | 0,4,6 | 0,3,9 | 4 | 3 | 0 | 5 | 6 | 3,5 | 6 | | | 7 | 9 | 0,9 | 8 | 1,9 | 7,8 | 9 | 0,1,4,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|