|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 11E2
|
Giải ĐB |
391022 |
Giải nhất |
60426 |
Giải nhì |
47079 |
Giải ba |
71408 88672 |
Giải tư |
09659 23885 28433 60275 56855 34138 10228 |
Giải năm |
4518 |
Giải sáu |
6990 2338 9581 |
Giải bảy |
537 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 8 | 8 | 1 | 8 | 2,7 | 2 | 2,6,8 | 3 | 3 | 3,7,82 | | 4 | | 5,7,8 | 5 | 5,9 | 2,6 | 6 | 6 | 3 | 7 | 2,5,9 | 0,1,2,32 | 8 | 1,5 | 5,7 | 9 | 0 |
|
XSDT - Loại vé: N48
|
Giải ĐB |
203068 |
Giải nhất |
51560 |
Giải nhì |
49990 |
Giải ba |
60544 89156 |
Giải tư |
32778 48863 07187 26389 13252 69695 90311 |
Giải năm |
0107 |
Giải sáu |
9232 6220 1226 |
Giải bảy |
219 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6,9 | 0 | 7 | 1 | 1 | 1,9 | 3,5 | 2 | 0,5,6 | 6 | 3 | 2 | 4 | 4 | 4 | 2,9 | 5 | 2,6 | 2,5 | 6 | 0,3,8 | 0,8 | 7 | 8 | 6,7 | 8 | 7,9 | 1,8 | 9 | 0,5 |
|
XSCM - Loại vé: T11K4
|
Giải ĐB |
894227 |
Giải nhất |
89233 |
Giải nhì |
06611 |
Giải ba |
50343 89583 |
Giải tư |
33950 59565 93413 89922 60980 15116 29719 |
Giải năm |
9385 |
Giải sáu |
4863 4342 0228 |
Giải bảy |
572 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8 | 0 | | 1 | 1 | 1,3,6,9 | 2,4,7 | 2 | 2,7,8 | 1,3,4,6 8 | 3 | 3 | | 4 | 2,3 | 5,6,8 | 5 | 0,5 | 1 | 6 | 3,5 | 2 | 7 | 2 | 2 | 8 | 0,3,5 | 1 | 9 | |
|
XSTG - Loại vé: TGD11
|
Giải ĐB |
500368 |
Giải nhất |
53441 |
Giải nhì |
09181 |
Giải ba |
49094 31150 |
Giải tư |
71164 16283 53714 54860 16037 86774 97848 |
Giải năm |
0965 |
Giải sáu |
3771 6440 0389 |
Giải bảy |
634 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5,6 | 0 | | 4,7,8 | 1 | 4 | | 2 | | 8 | 3 | 4,7 | 1,3,6,7 9 | 4 | 0,1,8 | 6 | 5 | 0 | | 6 | 0,4,5,82 | 3 | 7 | 1,4 | 4,62 | 8 | 1,3,9 | 8 | 9 | 4 |
|
XSKG - Loại vé: 11K4
|
Giải ĐB |
146619 |
Giải nhất |
92130 |
Giải nhì |
95350 |
Giải ba |
54429 32283 |
Giải tư |
31825 96371 75271 93522 49689 55330 46043 |
Giải năm |
9103 |
Giải sáu |
3062 4155 2819 |
Giải bảy |
096 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32,5 | 0 | 3 | 72 | 1 | 92 | 2,6 | 2 | 2,5,9 | 0,42,8 | 3 | 02 | | 4 | 32 | 2,5 | 5 | 0,5 | 9 | 6 | 2 | | 7 | 12 | | 8 | 3,9 | 12,2,8 | 9 | 6 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL11K4
|
Giải ĐB |
251242 |
Giải nhất |
68361 |
Giải nhì |
81327 |
Giải ba |
85486 56104 |
Giải tư |
71967 46582 15413 56473 08981 44361 83439 |
Giải năm |
7652 |
Giải sáu |
2057 9478 4975 |
Giải bảy |
644 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,7 | 62,8 | 1 | 3 | 4,5,8 | 2 | 7 | 1,7 | 3 | 9 | 0,4 | 4 | 2,4 | 7 | 5 | 2,7 | 8 | 6 | 12,7 | 0,2,5,6 | 7 | 3,5,8 | 7 | 8 | 1,2,6 | 3 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|