|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 44VL47
|
Giải ĐB |
416230 |
Giải nhất |
67972 |
Giải nhì |
48334 |
Giải ba |
26846 97207 |
Giải tư |
81443 66689 32407 08465 92523 83599 66965 |
Giải năm |
9656 |
Giải sáu |
2856 9925 6008 |
Giải bảy |
901 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 1,3,72,8 | 0 | 1 | | 7 | 2 | 3,5 | 0,2,4 | 3 | 0,4 | 3 | 4 | 3,6 | 2,62 | 5 | 62 | 4,52 | 6 | 52 | 02 | 7 | 2 | 0 | 8 | 9 | 8,9 | 9 | 9 |
|
XSBD - Loại vé: 11K47
|
Giải ĐB |
453096 |
Giải nhất |
30608 |
Giải nhì |
52362 |
Giải ba |
78920 38273 |
Giải tư |
15156 19558 19080 87021 65743 88071 10125 |
Giải năm |
6843 |
Giải sáu |
4355 7356 7109 |
Giải bảy |
473 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,8 | 0 | 8,9 | 2,72 | 1 | | 6 | 2 | 0,1,5 | 42,72 | 3 | | | 4 | 32 | 2,5 | 5 | 5,62,8 | 52,9 | 6 | 2 | | 7 | 12,32 | 0,5 | 8 | 0 | 0 | 9 | 6 |
|
XSTV - Loại vé: 32TV47
|
Giải ĐB |
231231 |
Giải nhất |
15757 |
Giải nhì |
60201 |
Giải ba |
79714 32857 |
Giải tư |
03764 83786 48064 05151 76790 16803 45119 |
Giải năm |
3032 |
Giải sáu |
5734 6054 5028 |
Giải bảy |
528 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 1,3 | 0,3,5 | 1 | 4,9 | 3 | 2 | 82 | 0 | 3 | 1,2,4,8 | 1,3,5,62 | 4 | | | 5 | 1,4,72 | 8 | 6 | 42 | 52 | 7 | | 22,3 | 8 | 6 | 1 | 9 | 0 |
|
XSTN - Loại vé: 11K4
|
Giải ĐB |
023632 |
Giải nhất |
97419 |
Giải nhì |
38569 |
Giải ba |
14094 28644 |
Giải tư |
82421 98670 07614 24272 44592 73537 29094 |
Giải năm |
4711 |
Giải sáu |
6852 8430 8180 |
Giải bảy |
349 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,7,8 | 0 | | 1,2 | 1 | 1,4,5,9 | 3,5,7,9 | 2 | 1 | | 3 | 0,2,7 | 1,4,92 | 4 | 4,9 | 1 | 5 | 2 | | 6 | 9 | 3 | 7 | 0,2 | | 8 | 0 | 1,4,6 | 9 | 2,42 |
|
XSAG - Loại vé: AG-11K4
|
Giải ĐB |
374911 |
Giải nhất |
31779 |
Giải nhì |
40960 |
Giải ba |
78205 34039 |
Giải tư |
00910 28172 70149 35874 91914 61035 68394 |
Giải năm |
7469 |
Giải sáu |
5184 3421 7769 |
Giải bảy |
650 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5,6 | 0 | 5 | 1,2 | 1 | 0,1,42 | 7 | 2 | 1 | | 3 | 5,9 | 12,7,8,9 | 4 | 9 | 0,3 | 5 | 0 | | 6 | 0,92 | | 7 | 2,4,9 | | 8 | 4 | 3,4,62,7 | 9 | 4 |
|
XSBTH - Loại vé: 11K4
|
Giải ĐB |
111468 |
Giải nhất |
65192 |
Giải nhì |
14010 |
Giải ba |
84214 10524 |
Giải tư |
24424 19932 99051 60032 17417 85284 22070 |
Giải năm |
2067 |
Giải sáu |
5353 4275 8964 |
Giải bảy |
916 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7 | 0 | | 5 | 1 | 0,4,6,7 | 32,9 | 2 | 42 | 5,7 | 3 | 22 | 1,22,6,8 | 4 | | 7 | 5 | 1,3 | 1 | 6 | 4,7,8 | 1,6 | 7 | 0,3,5 | 6 | 8 | 4 | | 9 | 2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|