|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 35VL17
|
Giải ĐB |
455976 |
Giải nhất |
68605 |
Giải nhì |
01978 |
Giải ba |
51033 80636 |
Giải tư |
19449 50402 76193 76046 98971 13928 23625 |
Giải năm |
1475 |
Giải sáu |
8472 2155 3221 |
Giải bảy |
973 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,5 | 2,7 | 1 | | 0,7 | 2 | 1,5,8 | 3,7,9 | 3 | 3,6 | | 4 | 6,9 | 0,2,5,7 | 5 | 5 | 3,4,7 | 6 | | | 7 | 1,2,3,5 6,8 | 2,7,9 | 8 | | 4 | 9 | 3,8 |
|
XSBD - Loại vé: 04KS17
|
Giải ĐB |
289556 |
Giải nhất |
31012 |
Giải nhì |
05020 |
Giải ba |
43834 48471 |
Giải tư |
79367 79925 48335 53434 65607 52785 54776 |
Giải năm |
8752 |
Giải sáu |
4986 9173 4356 |
Giải bảy |
740 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4 | 0 | 7 | 7 | 1 | 2 | 1,5 | 2 | 0,5 | 7,9 | 3 | 42,5 | 32 | 4 | 0 | 2,3,8 | 5 | 2,62 | 52,7,8 | 6 | 7 | 0,6 | 7 | 1,3,6 | | 8 | 5,6 | | 9 | 3 |
|
XSTV - Loại vé: 23TV17
|
Giải ĐB |
520868 |
Giải nhất |
60583 |
Giải nhì |
75204 |
Giải ba |
35293 88764 |
Giải tư |
07447 26279 39636 96116 62650 90730 44171 |
Giải năm |
6178 |
Giải sáu |
6117 3333 6124 |
Giải bảy |
918 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5 | 0 | 4 | 7 | 1 | 6,7,8 | | 2 | 4 | 3,8,9 | 3 | 0,3,6 | 0,2,6,8 | 4 | 7 | | 5 | 0 | 1,3 | 6 | 4,8 | 1,4 | 7 | 1,8,9 | 1,6,7 | 8 | 3,4 | 7 | 9 | 3 |
|
XSTN - Loại vé: 4K4
|
Giải ĐB |
176203 |
Giải nhất |
04097 |
Giải nhì |
24783 |
Giải ba |
93411 70602 |
Giải tư |
27236 96085 14073 21930 39653 23386 69561 |
Giải năm |
5331 |
Giải sáu |
6062 8662 9840 |
Giải bảy |
540 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,42 | 0 | 2,3 | 1,3,6 | 1 | 1 | 0,62 | 2 | | 0,5,7,8 | 3 | 0,1,6 | | 4 | 02 | 8 | 5 | 3,7 | 3,8 | 6 | 1,22 | 5,9 | 7 | 3 | | 8 | 3,5,6 | | 9 | 7 |
|
XSAG - Loại vé: AG4K4
|
Giải ĐB |
462739 |
Giải nhất |
82838 |
Giải nhì |
15179 |
Giải ba |
70865 12550 |
Giải tư |
36193 84861 21741 66607 31093 32311 80902 |
Giải năm |
6411 |
Giải sáu |
0004 9502 6763 |
Giải bảy |
225 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 22,4,7 | 12,4,6 | 1 | 12 | 02 | 2 | 4,5 | 6,92 | 3 | 8,9 | 0,2 | 4 | 1 | 2,6 | 5 | 0 | | 6 | 1,3,5 | 0 | 7 | 9 | 3 | 8 | | 3,7 | 9 | 32 |
|
XSBTH - Loại vé: 4K4
|
Giải ĐB |
510890 |
Giải nhất |
20802 |
Giải nhì |
11346 |
Giải ba |
97363 24478 |
Giải tư |
08358 79496 18311 56178 03696 64640 39724 |
Giải năm |
5572 |
Giải sáu |
8243 1488 0694 |
Giải bảy |
478 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,9 | 0 | 2 | 1 | 1 | 1 | 0,7 | 2 | 4 | 4,6 | 3 | | 2,9 | 4 | 0,3,6 | | 5 | 8 | 4,92 | 6 | 3 | | 7 | 2,83 | 5,73,82 | 8 | 82 | | 9 | 0,4,62 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|