|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K17-T04
|
Giải ĐB |
294488 |
Giải nhất |
81436 |
Giải nhì |
64957 |
Giải ba |
74802 25197 |
Giải tư |
78727 34419 37504 61032 04902 66041 33622 |
Giải năm |
5918 |
Giải sáu |
3146 8663 6387 |
Giải bảy |
903 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 22,3,4 | 4 | 1 | 4,8,9 | 02,2,3 | 2 | 2,7 | 0,6 | 3 | 2,6 | 0,1 | 4 | 1,6 | | 5 | 7 | 3,4 | 6 | 3 | 2,5,8,9 | 7 | | 1,8 | 8 | 7,8 | 1 | 9 | 7 |
|
XSVT - Loại vé: 4D
|
Giải ĐB |
039257 |
Giải nhất |
31401 |
Giải nhì |
31822 |
Giải ba |
42276 00828 |
Giải tư |
18806 45023 53113 03748 33447 63389 45964 |
Giải năm |
9285 |
Giải sáu |
2310 1255 6581 |
Giải bảy |
705 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 1,3,5,6 | 0,8 | 1 | 0,3 | 2 | 2 | 2,3,8 | 0,1,2 | 3 | | 6 | 4 | 7,8 | 0,5,8 | 5 | 5,7 | 0,7 | 6 | 4 | 4,5 | 7 | 6 | 2,4 | 8 | 1,5,9 | 8 | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: T04K4
|
Giải ĐB |
469334 |
Giải nhất |
16164 |
Giải nhì |
43798 |
Giải ba |
60069 08994 |
Giải tư |
17385 40736 21428 88582 18820 97533 73830 |
Giải năm |
1689 |
Giải sáu |
2016 4179 3778 |
Giải bảy |
405 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3 | 0 | 5 | | 1 | 6 | 8 | 2 | 0,8 | 3 | 3 | 0,3,4,6 | 3,6,92 | 4 | | 0,8 | 5 | | 1,3 | 6 | 4,9 | | 7 | 8,9 | 2,7,9 | 8 | 2,5,9 | 6,7,8 | 9 | 42,8 |
|
XSHCM - Loại vé: 4E2
|
Giải ĐB |
854894 |
Giải nhất |
81152 |
Giải nhì |
61933 |
Giải ba |
26032 20264 |
Giải tư |
84178 30853 38979 70136 57561 87272 84121 |
Giải năm |
3728 |
Giải sáu |
5281 2214 1246 |
Giải bảy |
677 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 2,6,8 | 1 | 4 | 3,5,7 | 2 | 1,8 | 3,5 | 3 | 2,3,6 | 1,6,9 | 4 | 6 | | 5 | 2,3 | 3,4 | 6 | 1,4 | 7 | 7 | 2,7,8,9 | 2,7,9 | 8 | 1 | 7 | 9 | 4,8 |
|
XSDT - Loại vé: C17
|
Giải ĐB |
385950 |
Giải nhất |
78771 |
Giải nhì |
17124 |
Giải ba |
27389 93977 |
Giải tư |
66601 18204 21361 78303 20211 09746 98056 |
Giải năm |
6279 |
Giải sáu |
1361 8783 2720 |
Giải bảy |
956 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5 | 0 | 1,3,4 | 0,1,62,7 | 1 | 1 | | 2 | 0,4 | 0,8 | 3 | 5 | 0,2 | 4 | 6 | 3 | 5 | 0,62 | 4,52 | 6 | 12 | 7 | 7 | 1,7,9 | | 8 | 3,9 | 7,8 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: T04K4
|
Giải ĐB |
838782 |
Giải nhất |
51333 |
Giải nhì |
42779 |
Giải ba |
31054 51994 |
Giải tư |
62576 82594 94011 91507 50211 54581 95329 |
Giải năm |
9657 |
Giải sáu |
1610 6711 1445 |
Giải bảy |
626 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 7 | 13,8,9 | 1 | 0,13 | 8 | 2 | 6,9 | 3 | 3 | 3 | 5,92 | 4 | 5 | 4 | 5 | 4,7 | 2,7 | 6 | | 0,5 | 7 | 6,9 | | 8 | 1,2 | 2,7 | 9 | 1,42 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|