|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 5E2
|
Giải ĐB |
006149 |
Giải nhất |
70910 |
Giải nhì |
33133 |
Giải ba |
81714 08105 |
Giải tư |
61128 63484 14454 37137 78402 16696 07920 |
Giải năm |
5274 |
Giải sáu |
3576 1859 2676 |
Giải bảy |
419 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2 | 0 | 2,5 | | 1 | 0,4,9 | 0,9 | 2 | 0,8 | 3 | 3 | 3,7 | 1,5,7,8 | 4 | 9 | 0 | 5 | 4,9 | 72,9 | 6 | | 3 | 7 | 4,62 | 2 | 8 | 4 | 1,4,5 | 9 | 2,6 |
|
XSDT - Loại vé: H21
|
Giải ĐB |
435985 |
Giải nhất |
14003 |
Giải nhì |
85575 |
Giải ba |
22806 87884 |
Giải tư |
70105 36304 56206 77197 92273 49990 45653 |
Giải năm |
0061 |
Giải sáu |
5585 3293 7205 |
Giải bảy |
909 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 3,4,52,62 9 | 6 | 1 | | | 2 | | 0,5,7,9 | 3 | | 0,8 | 4 | | 02,7,82 | 5 | 3 | 02 | 6 | 1 | 8,9 | 7 | 3,5 | | 8 | 4,52,7 | 0 | 9 | 0,3,7 |
|
XSCM - Loại vé: T05K4
|
Giải ĐB |
971238 |
Giải nhất |
14364 |
Giải nhì |
68155 |
Giải ba |
03976 85499 |
Giải tư |
91221 14066 44351 99033 18069 95532 97572 |
Giải năm |
2288 |
Giải sáu |
6836 2755 3306 |
Giải bảy |
756 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6 | 2,5 | 1 | | 3,7 | 2 | 1,6 | 3 | 3 | 2,3,6,8 | 6 | 4 | | 52 | 5 | 1,52,6 | 0,2,3,5 6,7 | 6 | 4,6,9 | | 7 | 2,6 | 3,8 | 8 | 8 | 6,9 | 9 | 9 |
|
XSTG - Loại vé: TG-D5
|
Giải ĐB |
192571 |
Giải nhất |
51332 |
Giải nhì |
75597 |
Giải ba |
57472 11768 |
Giải tư |
31542 67740 38797 94523 55681 30743 56720 |
Giải năm |
6939 |
Giải sáu |
3790 4057 5595 |
Giải bảy |
028 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4,9 | 0 | | 7,8 | 1 | | 3,4,7 | 2 | 0,3,8 | 2,4 | 3 | 2,9 | 8 | 4 | 0,2,3 | 9 | 5 | 7 | | 6 | 8 | 5,92 | 7 | 1,2 | 2,6 | 8 | 1,4 | 3 | 9 | 0,5,72 |
|
XSKG - Loại vé: 5K4
|
Giải ĐB |
976886 |
Giải nhất |
31338 |
Giải nhì |
61603 |
Giải ba |
56450 98415 |
Giải tư |
33377 90393 03300 49161 70128 27233 60606 |
Giải năm |
0669 |
Giải sáu |
0027 0640 8261 |
Giải bảy |
615 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,5 | 0 | 0,3,6 | 62 | 1 | 52 | | 2 | 7,8 | 0,3,9 | 3 | 3,8 | | 4 | 0 | 12,9 | 5 | 0 | 0,8 | 6 | 12,9 | 2,7 | 7 | 7 | 2,3 | 8 | 6 | 6 | 9 | 3,5 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL5K4
|
Giải ĐB |
324790 |
Giải nhất |
81188 |
Giải nhì |
12234 |
Giải ba |
98539 14570 |
Giải tư |
58243 73050 55132 14915 85286 46084 03269 |
Giải năm |
9736 |
Giải sáu |
3232 3564 1408 |
Giải bảy |
864 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7,9 | 0 | 8 | | 1 | 5 | 32 | 2 | | 4,8 | 3 | 22,4,6,9 | 3,62,8 | 4 | 3 | 1 | 5 | 0 | 3,8 | 6 | 42,9 | | 7 | 0 | 0,8 | 8 | 3,4,6,8 | 3,6 | 9 | 0 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|