|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 7K4
|
Giải ĐB |
148055 |
Giải nhất |
26058 |
Giải nhì |
52276 |
Giải ba |
40060 86323 |
Giải tư |
43976 99520 23039 22734 80252 75936 62368 |
Giải năm |
6979 |
Giải sáu |
0389 1714 3253 |
Giải bảy |
268 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6 | 0 | | 7 | 1 | 4 | 5 | 2 | 0,3 | 2,5 | 3 | 4,6,9 | 1,3 | 4 | | 5 | 5 | 2,3,5,8 | 3,72 | 6 | 0,82 | | 7 | 1,62,9 | 5,62 | 8 | 9 | 3,7,8 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K4T7
|
Giải ĐB |
180747 |
Giải nhất |
54181 |
Giải nhì |
93167 |
Giải ba |
55772 91790 |
Giải tư |
46568 10271 70301 85933 32698 03114 71626 |
Giải năm |
1764 |
Giải sáu |
9186 6623 4048 |
Giải bảy |
630 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,9 | 0 | 1 | 0,7,8 | 1 | 4,8 | 7 | 2 | 3,6 | 2,3 | 3 | 0,3 | 1,6 | 4 | 7,8 | | 5 | | 2,8 | 6 | 4,7,8 | 4,6 | 7 | 1,2 | 1,4,6,9 | 8 | 1,6 | | 9 | 0,8 |
|
XSST - Loại vé: K4T7
|
Giải ĐB |
683768 |
Giải nhất |
88672 |
Giải nhì |
03436 |
Giải ba |
79569 59550 |
Giải tư |
13652 55812 14495 81074 47012 68889 13148 |
Giải năm |
8181 |
Giải sáu |
7002 5910 1808 |
Giải bảy |
537 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5 | 0 | 2,8 | 8 | 1 | 0,22 | 0,12,5,7 | 2 | | | 3 | 6,7 | 7 | 4 | 8 | 9 | 5 | 0,2 | 3,8 | 6 | 8,9 | 3 | 7 | 2,4 | 0,4,6 | 8 | 1,6,9 | 6,8 | 9 | 5 |
|
XSBTR - Loại vé: K30T07
|
Giải ĐB |
811903 |
Giải nhất |
04690 |
Giải nhì |
27497 |
Giải ba |
71924 38789 |
Giải tư |
34356 56964 65534 24446 17859 56223 43221 |
Giải năm |
7320 |
Giải sáu |
2992 7360 0609 |
Giải bảy |
287 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6,9 | 0 | 1,3,9 | 0,2 | 1 | | 9 | 2 | 0,1,3,4 | 0,2 | 3 | 4 | 2,3,6 | 4 | 6 | | 5 | 6,9 | 4,5 | 6 | 0,4 | 8,9 | 7 | | | 8 | 7,9 | 0,5,8 | 9 | 0,2,7 |
|
XSVT - Loại vé: 7D
|
Giải ĐB |
686938 |
Giải nhất |
73001 |
Giải nhì |
55867 |
Giải ba |
20622 25196 |
Giải tư |
04288 70980 06935 17894 68602 99739 75096 |
Giải năm |
5707 |
Giải sáu |
0463 0075 8881 |
Giải bảy |
133 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 1,2,7 | 0,8 | 1 | | 0,2 | 2 | 2 | 3,6 | 3 | 3,5,8,9 | 7,9 | 4 | | 3,7 | 5 | | 92 | 6 | 3,7 | 0,6 | 7 | 4,5 | 3,8 | 8 | 0,1,8 | 3 | 9 | 4,62 |
|
XSBL - Loại vé: T7K4
|
Giải ĐB |
723570 |
Giải nhất |
27525 |
Giải nhì |
15160 |
Giải ba |
99176 81004 |
Giải tư |
09138 29824 42267 06177 59800 65514 02419 |
Giải năm |
2882 |
Giải sáu |
1386 5784 6081 |
Giải bảy |
889 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6,7 | 0 | 0,4 | 8 | 1 | 4,9 | 8 | 2 | 4,5 | | 3 | 8 | 0,1,2,8 | 4 | | 2 | 5 | 7 | 7,8 | 6 | 0,7 | 5,6,7 | 7 | 0,6,7 | 3 | 8 | 1,2,4,6 9 | 1,8 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|