|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 38VL34
|
Giải ĐB |
273825 |
Giải nhất |
41881 |
Giải nhì |
18429 |
Giải ba |
74318 05335 |
Giải tư |
63980 23915 05658 65498 12243 17073 25753 |
Giải năm |
7287 |
Giải sáu |
7306 0359 9069 |
Giải bảy |
237 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 6 | 8 | 1 | 5,8 | | 2 | 5,9 | 4,5,7 | 3 | 5,7 | 7 | 4 | 3 | 1,2,3 | 5 | 3,8,9 | 0 | 6 | 9 | 3,8 | 7 | 3,4 | 1,5,9 | 8 | 0,1,7 | 2,5,6 | 9 | 8 |
|
XSBD - Loại vé: 08KS34
|
Giải ĐB |
564542 |
Giải nhất |
85459 |
Giải nhì |
10403 |
Giải ba |
82379 15434 |
Giải tư |
85730 51353 40876 66933 00137 09958 53998 |
Giải năm |
3225 |
Giải sáu |
1415 5453 3815 |
Giải bảy |
628 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 3 | 2 | 1 | 52 | 4 | 2 | 1,5,8 | 0,3,52 | 3 | 0,3,4,7 | 3 | 4 | 2 | 12,2 | 5 | 32,8,9 | 7 | 6 | | 3 | 7 | 6,9 | 2,5,9 | 8 | | 5,7 | 9 | 8 |
|
XSTV - Loại vé: 26TV34
|
Giải ĐB |
171717 |
Giải nhất |
65109 |
Giải nhì |
80076 |
Giải ba |
12363 04944 |
Giải tư |
44125 61041 56455 33771 19858 53915 92239 |
Giải năm |
2749 |
Giải sáu |
2326 7550 5364 |
Giải bảy |
213 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 9 | 4,7 | 1 | 3,5,7 | | 2 | 5,6 | 1,6 | 3 | 9 | 4,6 | 4 | 1,4,9 | 1,2,5 | 5 | 0,5,8 | 2,7 | 6 | 3,4 | 1 | 7 | 1,6 | 5 | 8 | | 0,3,4,9 | 9 | 9 |
|
XSTN - Loại vé: 8K4
|
Giải ĐB |
995185 |
Giải nhất |
75691 |
Giải nhì |
15770 |
Giải ba |
74748 64932 |
Giải tư |
39787 56712 97661 97086 92816 09529 60168 |
Giải năm |
7402 |
Giải sáu |
7760 6054 0734 |
Giải bảy |
518 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7 | 0 | 2 | 6,9 | 1 | 2,6,8,9 | 0,1,3 | 2 | 9 | | 3 | 2,4 | 3,5 | 4 | 8 | 8 | 5 | 4 | 1,8 | 6 | 0,1,8 | 8 | 7 | 0 | 1,4,6 | 8 | 5,6,7 | 1,2 | 9 | 1 |
|
XSAG - Loại vé: AG-8K4
|
Giải ĐB |
990643 |
Giải nhất |
05228 |
Giải nhì |
99636 |
Giải ba |
93469 99808 |
Giải tư |
47960 58717 11326 64973 08483 06511 72355 |
Giải năm |
2268 |
Giải sáu |
7789 8857 3599 |
Giải bảy |
270 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7 | 0 | 8 | 1 | 1 | 1,5,7 | | 2 | 6,8 | 4,7,8 | 3 | 6 | | 4 | 3 | 1,5 | 5 | 5,7 | 2,3 | 6 | 0,8,9 | 1,5 | 7 | 0,3 | 0,2,6 | 8 | 3,9 | 6,8,9 | 9 | 9 |
|
XSBTH - Loại vé: 8K4
|
Giải ĐB |
026064 |
Giải nhất |
77857 |
Giải nhì |
59410 |
Giải ba |
89000 00969 |
Giải tư |
18110 02392 19305 17110 10057 21862 29739 |
Giải năm |
1181 |
Giải sáu |
7845 9564 2584 |
Giải bảy |
357 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,13 | 0 | 0,5 | 8 | 1 | 03 | 6,9 | 2 | | | 3 | 9 | 62,8 | 4 | 5 | 0,4,5 | 5 | 5,73 | | 6 | 2,42,9 | 53 | 7 | | | 8 | 1,4 | 3,6 | 9 | 2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|