|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 11E2
|
Giải ĐB |
333207 |
Giải nhất |
52772 |
Giải nhì |
01018 |
Giải ba |
80779 60590 |
Giải tư |
69718 47938 99847 74779 38947 37565 53816 |
Giải năm |
6220 |
Giải sáu |
5996 6303 6372 |
Giải bảy |
270 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5,7,9 | 0 | 3,7 | | 1 | 6,82 | 72 | 2 | 0 | 0 | 3 | 8 | | 4 | 72 | 6 | 5 | 0 | 1,9 | 6 | 5 | 0,42 | 7 | 0,22,92 | 12,3 | 8 | | 72 | 9 | 0,6 |
|
XSDT - Loại vé: M48
|
Giải ĐB |
189543 |
Giải nhất |
76131 |
Giải nhì |
11839 |
Giải ba |
86371 39209 |
Giải tư |
91726 29737 61993 21748 60648 57624 04482 |
Giải năm |
6252 |
Giải sáu |
9817 6602 5255 |
Giải bảy |
380 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 2,9 | 3,7 | 1 | 7 | 0,5,8 | 2 | 4,6 | 4,9 | 3 | 1,7,9 | 2 | 4 | 3,82 | 5,9 | 5 | 2,5 | 2 | 6 | | 1,3 | 7 | 1 | 42 | 8 | 0,2 | 0,3 | 9 | 3,5 |
|
XSCM - Loại vé: T11K4
|
Giải ĐB |
539608 |
Giải nhất |
15160 |
Giải nhì |
61431 |
Giải ba |
20299 26965 |
Giải tư |
13801 06651 63495 23135 68954 85786 06308 |
Giải năm |
5671 |
Giải sáu |
8539 1634 5983 |
Giải bảy |
865 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 1,82 | 0,3,5,7 | 1 | | | 2 | | 8 | 3 | 1,4,5,9 | 3,5 | 4 | 7 | 3,62,9 | 5 | 1,4 | 8 | 6 | 0,52 | 4 | 7 | 1 | 02 | 8 | 3,6 | 3,9 | 9 | 5,9 |
|
XSTG - Loại vé: TG11D
|
Giải ĐB |
461732 |
Giải nhất |
66709 |
Giải nhì |
28607 |
Giải ba |
15255 65199 |
Giải tư |
57776 31392 91754 60733 52508 91624 79367 |
Giải năm |
5679 |
Giải sáu |
6740 0626 5969 |
Giải bảy |
725 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 7,8,9 | | 1 | | 3,9 | 2 | 4,5,6 | 3 | 3 | 2,3 | 2,5 | 4 | 0 | 2,5,8 | 5 | 4,5 | 2,7 | 6 | 7,9 | 0,6 | 7 | 6,9 | 0 | 8 | 5 | 0,6,7,9 | 9 | 2,9 |
|
XSKG - Loại vé: 11K4
|
Giải ĐB |
845600 |
Giải nhất |
67029 |
Giải nhì |
01087 |
Giải ba |
36947 30246 |
Giải tư |
36302 67128 53447 97464 99219 00507 57902 |
Giải năm |
3298 |
Giải sáu |
6158 3436 5704 |
Giải bảy |
129 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,22,4,7 | | 1 | 9 | 02 | 2 | 8,92 | | 3 | 6 | 0,62 | 4 | 6,72 | | 5 | 8 | 3,4 | 6 | 42 | 0,42,8 | 7 | | 2,5,9 | 8 | 7 | 1,22 | 9 | 8 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL11K4
|
Giải ĐB |
329001 |
Giải nhất |
30969 |
Giải nhì |
35473 |
Giải ba |
46198 62334 |
Giải tư |
37587 01927 94576 86982 59100 62994 77890 |
Giải năm |
0137 |
Giải sáu |
0911 7613 8033 |
Giải bảy |
277 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,9 | 0 | 0,1 | 0,1,7 | 1 | 1,3 | 8 | 2 | 7 | 1,3,7 | 3 | 3,4,7 | 3,9 | 4 | | | 5 | | 7 | 6 | 9 | 2,3,7,8 | 7 | 1,3,6,7 | 9 | 8 | 2,7 | 6 | 9 | 0,4,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|