|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K52T12
|
Giải ĐB |
387396 |
Giải nhất |
03312 |
Giải nhì |
19276 |
Giải ba |
46708 46344 |
Giải tư |
06114 82304 21683 30048 74526 33819 70796 |
Giải năm |
7632 |
Giải sáu |
8527 6952 3560 |
Giải bảy |
687 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 4,8 | | 1 | 2,4,9 | 1,3,5 | 2 | 6,7 | 8 | 3 | 2 | 0,1,4 | 4 | 4,8 | 8 | 5 | 2 | 2,7,92 | 6 | 0 | 2,8 | 7 | 6 | 0,4 | 8 | 3,5,7 | 1 | 9 | 62 |
|
XSVT - Loại vé: 12D
|
Giải ĐB |
477696 |
Giải nhất |
14564 |
Giải nhì |
23660 |
Giải ba |
74731 50064 |
Giải tư |
35587 00875 01758 46744 06452 56708 83349 |
Giải năm |
1261 |
Giải sáu |
1584 6631 6004 |
Giải bảy |
946 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 4,8 | 32,6 | 1 | | 5 | 2 | | | 3 | 12 | 0,4,62,8 | 4 | 4,6,9 | 7 | 5 | 2,8,9 | 4,9 | 6 | 0,1,42 | 8 | 7 | 5 | 0,5 | 8 | 4,7 | 4,5 | 9 | 6 |
|
XSBL - Loại vé: T12K4
|
Giải ĐB |
414860 |
Giải nhất |
46872 |
Giải nhì |
19331 |
Giải ba |
92496 36704 |
Giải tư |
90013 67699 93328 28604 65513 77952 05038 |
Giải năm |
0190 |
Giải sáu |
9664 0120 8067 |
Giải bảy |
880 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6,8,9 | 0 | 42 | 3 | 1 | 32,5 | 5,7 | 2 | 0,8 | 12 | 3 | 1,8 | 02,6 | 4 | | 1 | 5 | 2 | 9 | 6 | 0,4,7 | 6 | 7 | 2 | 2,3 | 8 | 0 | 9 | 9 | 0,6,9 |
|
XSHCM - Loại vé: 12E2
|
Giải ĐB |
596445 |
Giải nhất |
41761 |
Giải nhì |
18041 |
Giải ba |
64155 79144 |
Giải tư |
89351 77123 58400 52310 36518 46815 10668 |
Giải năm |
9282 |
Giải sáu |
5789 8209 1739 |
Giải bảy |
183 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,9 | 0 | 0,9 | 4,5,6 | 1 | 0,5,8 | 8 | 2 | 3 | 2,8 | 3 | 9 | 4 | 4 | 1,4,5 | 1,4,5 | 5 | 1,5 | | 6 | 1,8 | | 7 | | 1,6 | 8 | 2,3,9 | 0,3,8 | 9 | 0 |
|
XSDT - Loại vé: K52
|
Giải ĐB |
309819 |
Giải nhất |
82417 |
Giải nhì |
47979 |
Giải ba |
50627 25541 |
Giải tư |
32428 74064 57502 30481 64390 54433 69951 |
Giải năm |
2607 |
Giải sáu |
8855 4463 8085 |
Giải bảy |
103 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 2,3,7 | 4,5,82 | 1 | 7,9 | 0 | 2 | 7,8 | 0,3,6 | 3 | 3 | 6 | 4 | 1 | 5,8 | 5 | 1,5 | | 6 | 3,4 | 0,1,2 | 7 | 9 | 2 | 8 | 12,5 | 1,7 | 9 | 0 |
|
XSCM - Loại vé: T12K4
|
Giải ĐB |
117235 |
Giải nhất |
41743 |
Giải nhì |
54552 |
Giải ba |
74466 16945 |
Giải tư |
91562 24747 75376 67817 14879 14388 22755 |
Giải năm |
1464 |
Giải sáu |
3739 2268 4681 |
Giải bảy |
284 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2 | 8 | 1 | 7 | 0,5,6 | 2 | | 4 | 3 | 5,9 | 6,8 | 4 | 3,5,7 | 3,4,5 | 5 | 2,5 | 6,7 | 6 | 2,4,6,8 | 1,4 | 7 | 6,9 | 6,8 | 8 | 1,4,8 | 3,7 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|