|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: L:5K4
|
Giải ĐB |
489581 |
Giải nhất |
05779 |
Giải nhì |
39400 |
Giải ba |
44770 59732 |
Giải tư |
78055 53495 63158 94576 22894 74608 22662 |
Giải năm |
7948 |
Giải sáu |
7601 7077 1747 |
Giải bảy |
929 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7 | 0 | 0,1,8 | 0,8 | 1 | | 3,6 | 2 | 9 | | 3 | 2 | 9 | 4 | 72,8 | 5,9 | 5 | 5,8 | 7 | 6 | 2 | 42,7 | 7 | 0,6,7,9 | 0,4,5 | 8 | 1 | 2,7 | 9 | 4,5 |
|
XSCT - Loại vé: L:K4T5
|
Giải ĐB |
707157 |
Giải nhất |
35443 |
Giải nhì |
52646 |
Giải ba |
01155 43719 |
Giải tư |
40119 85656 69784 37568 19075 44563 95894 |
Giải năm |
3464 |
Giải sáu |
0018 8222 1620 |
Giải bảy |
370 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7 | 0 | 5 | | 1 | 8,92 | 2 | 2 | 0,2 | 4,6 | 3 | | 6,8,9 | 4 | 3,6 | 0,5,7 | 5 | 5,6,7 | 4,5 | 6 | 3,4,8 | 5 | 7 | 0,5 | 1,6 | 8 | 4 | 12 | 9 | 4 |
|
XSST - Loại vé: L:K4T5
|
Giải ĐB |
677462 |
Giải nhất |
29611 |
Giải nhì |
41311 |
Giải ba |
31222 73468 |
Giải tư |
10768 53336 70053 05205 78461 66378 46749 |
Giải năm |
1996 |
Giải sáu |
5238 1694 0337 |
Giải bảy |
110 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 5 | 12,6,8 | 1 | 0,12 | 2,6 | 2 | 2 | 5 | 3 | 6,7,8 | 9 | 4 | 9 | 0 | 5 | 3 | 3,9 | 6 | 1,2,82 | 3 | 7 | 8 | 3,62,7 | 8 | 1 | 4 | 9 | 4,6 |
|
XSBTR - Loại vé: L:K21-T05
|
Giải ĐB |
251197 |
Giải nhất |
60551 |
Giải nhì |
60169 |
Giải ba |
57707 37174 |
Giải tư |
54597 57145 67639 33135 33444 17771 55980 |
Giải năm |
5444 |
Giải sáu |
7631 0862 4520 |
Giải bảy |
710 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,8 | 0 | 7 | 3,5,7 | 1 | 0 | 6 | 2 | 0 | | 3 | 1,5,9 | 42,7 | 4 | 42,5 | 3,4 | 5 | 1 | | 6 | 2,9 | 0,92 | 7 | 1,4 | | 8 | 0,9 | 3,6,8 | 9 | 72 |
|
XSVT - Loại vé: L:5D
|
Giải ĐB |
146032 |
Giải nhất |
86529 |
Giải nhì |
99317 |
Giải ba |
02552 89564 |
Giải tư |
12108 15295 99422 99027 86913 70729 25250 |
Giải năm |
9253 |
Giải sáu |
0790 1156 3622 |
Giải bảy |
154 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,9 | 0 | 8 | | 1 | 3,5,7 | 22,3,5 | 2 | 22,7,92 | 1,5 | 3 | 2 | 5,6 | 4 | | 1,9 | 5 | 0,2,3,4 6 | 5 | 6 | 4 | 1,2 | 7 | | 0 | 8 | | 22 | 9 | 0,5 |
|
XSBL - Loại vé: L:T5K4
|
Giải ĐB |
852114 |
Giải nhất |
35280 |
Giải nhì |
04013 |
Giải ba |
53391 87199 |
Giải tư |
09679 56570 63670 65620 86925 80073 77025 |
Giải năm |
1448 |
Giải sáu |
8427 6865 6453 |
Giải bảy |
072 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,72,8 | 0 | | 9 | 1 | 3,4 | 7 | 2 | 0,52,7 | 1,5,7 | 3 | | 1 | 4 | 8 | 22,6 | 5 | 3 | | 6 | 5 | 2 | 7 | 02,2,3,8 9 | 4,7 | 8 | 0 | 7,9 | 9 | 1,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|