|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 5K4
|
Giải ĐB |
858915 |
Giải nhất |
59035 |
Giải nhì |
97217 |
Giải ba |
11299 98300 |
Giải tư |
36604 96289 88506 71393 62156 31584 63341 |
Giải năm |
8579 |
Giải sáu |
9185 9832 8272 |
Giải bảy |
284 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,4,6 | 4 | 1 | 5,7,9 | 3,7 | 2 | | 9 | 3 | 2,5 | 0,82 | 4 | 1 | 1,3,8 | 5 | 6 | 0,5 | 6 | | 1 | 7 | 2,9 | | 8 | 42,5,9 | 1,7,8,9 | 9 | 3,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-5K4
|
Giải ĐB |
470660 |
Giải nhất |
41151 |
Giải nhì |
14781 |
Giải ba |
17739 71141 |
Giải tư |
90433 36294 83626 35850 67210 91055 85797 |
Giải năm |
2569 |
Giải sáu |
2726 6526 1683 |
Giải bảy |
457 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5,6 | 0 | | 4,5,8 | 1 | 0 | | 2 | 63 | 3,8 | 3 | 3,9 | 9 | 4 | 1 | 5 | 5 | 0,1,5,7 | 23 | 6 | 0,92 | 5,9 | 7 | | | 8 | 1,3 | 3,62 | 9 | 4,7 |
|
XSBTH - Loại vé: 5K4
|
Giải ĐB |
851433 |
Giải nhất |
41985 |
Giải nhì |
64034 |
Giải ba |
14404 85064 |
Giải tư |
91360 77026 49123 63551 89367 42081 54799 |
Giải năm |
7726 |
Giải sáu |
3263 7326 5462 |
Giải bảy |
544 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 3,4 | 5,8 | 1 | | 6 | 2 | 3,63 | 0,2,3,6 | 3 | 3,4 | 0,3,4,6 | 4 | 4 | 8 | 5 | 1 | 23 | 6 | 0,2,3,4 7 | 6 | 7 | | | 8 | 1,5 | 9 | 9 | 9 |
|
XSDN - Loại vé: 5K4
|
Giải ĐB |
435288 |
Giải nhất |
36254 |
Giải nhì |
28715 |
Giải ba |
49000 82728 |
Giải tư |
88158 75471 79492 76572 02833 94575 80327 |
Giải năm |
6677 |
Giải sáu |
4800 4980 3663 |
Giải bảy |
013 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,8 | 0 | 02 | 7 | 1 | 3,5 | 7,9 | 2 | 7,8 | 1,3,6 | 3 | 3 | 5 | 4 | | 1,7 | 5 | 4,8 | 6 | 6 | 3,6 | 2,7 | 7 | 1,2,5,7 | 2,5,8 | 8 | 0,8 | | 9 | 2 |
|
XSCT - Loại vé: K4T5
|
Giải ĐB |
096289 |
Giải nhất |
03410 |
Giải nhì |
22193 |
Giải ba |
86872 02317 |
Giải tư |
20349 88201 29248 61776 25325 71441 57857 |
Giải năm |
1930 |
Giải sáu |
1831 0641 5491 |
Giải bảy |
697 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3 | 0 | 1 | 0,3,42,9 | 1 | 0,7 | 7 | 2 | 5 | 9 | 3 | 0,1 | | 4 | 12,8,9 | 2 | 5 | 72 | 7 | 6 | | 1,52,9 | 7 | 2,6 | 4 | 8 | 9 | 4,8 | 9 | 1,3,7 |
|
XSST - Loại vé: K4T05
|
Giải ĐB |
687110 |
Giải nhất |
27936 |
Giải nhì |
34639 |
Giải ba |
89469 97204 |
Giải tư |
21084 55095 76591 45307 40812 91169 73937 |
Giải năm |
8488 |
Giải sáu |
9653 9590 8902 |
Giải bảy |
466 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,9 | 0 | 2,4,7 | 9 | 1 | 0,2 | 0,1 | 2 | | 5 | 3 | 6,7,9 | 0,5,8 | 4 | | 9 | 5 | 3,4 | 3,6 | 6 | 6,92 | 0,3 | 7 | | 8 | 8 | 4,8 | 3,62 | 9 | 0,1,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|