|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 7K4
|
Giải ĐB |
445413 |
Giải nhất |
51336 |
Giải nhì |
86481 |
Giải ba |
33871 27711 |
Giải tư |
16259 55053 71698 09443 13400 56647 91613 |
Giải năm |
6622 |
Giải sáu |
4572 2919 4036 |
Giải bảy |
254 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0 | 1,7,8 | 1 | 1,32,9 | 2,7 | 2 | 2 | 12,4,5 | 3 | 62 | 5 | 4 | 3,72 | | 5 | 3,4,9 | 32 | 6 | | 42 | 7 | 1,2 | 9 | 8 | 1 | 1,5 | 9 | 8 |
|
XSCT - Loại vé: K4T7
|
Giải ĐB |
895314 |
Giải nhất |
32660 |
Giải nhì |
31937 |
Giải ba |
32123 86668 |
Giải tư |
06043 86688 99980 48290 81131 56579 23486 |
Giải năm |
6750 |
Giải sáu |
0728 5137 3980 |
Giải bảy |
836 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6,7,82 9 | 0 | | 3 | 1 | 4 | | 2 | 3,8 | 2,4 | 3 | 1,6,72 | 1 | 4 | 3 | | 5 | 0 | 3,8 | 6 | 0,8 | 32 | 7 | 0,9 | 2,6,8 | 8 | 02,6,8 | 7 | 9 | 0 |
|
XSST - Loại vé: K4T07
|
Giải ĐB |
446919 |
Giải nhất |
08312 |
Giải nhì |
98627 |
Giải ba |
38172 09559 |
Giải tư |
62228 31031 16171 73422 86776 48002 34779 |
Giải năm |
5833 |
Giải sáu |
1369 4770 8958 |
Giải bảy |
014 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 2 | 3,7 | 1 | 2,4,9 | 0,1,2,3 7 | 2 | 2,7,8 | 3 | 3 | 1,2,3 | 1 | 4 | | | 5 | 8,9 | 7 | 6 | 9 | 2 | 7 | 0,1,2,6 9 | 2,5 | 8 | | 1,5,6,7 | 9 | |
|
XSBTR - Loại vé: K30-T07
|
Giải ĐB |
944083 |
Giải nhất |
07417 |
Giải nhì |
89702 |
Giải ba |
54139 59459 |
Giải tư |
57295 71214 21843 87682 94712 50930 45009 |
Giải năm |
6742 |
Giải sáu |
2496 2659 1966 |
Giải bảy |
221 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 2,9 | 2 | 1 | 2,4,7 | 0,1,4,8 | 2 | 1 | 4,8 | 3 | 0,9 | 1,5 | 4 | 2,3 | 9 | 5 | 4,92 | 6,9 | 6 | 6 | 1 | 7 | | | 8 | 2,3 | 0,3,52 | 9 | 5,6 |
|
XSVT - Loại vé: 7D
|
Giải ĐB |
286616 |
Giải nhất |
98393 |
Giải nhì |
53300 |
Giải ba |
71126 29245 |
Giải tư |
90259 59675 40874 78867 03822 95659 67666 |
Giải năm |
5189 |
Giải sáu |
6938 9438 1879 |
Giải bảy |
453 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0 | | 1 | 6,8 | 2 | 2 | 2,6 | 5,9 | 3 | 82 | 7 | 4 | 5 | 4,7 | 5 | 3,92 | 1,2,6 | 6 | 6,7 | 6 | 7 | 4,5,9 | 1,32 | 8 | 9 | 52,7,8 | 9 | 3 |
|
XSBL - Loại vé: T07K4
|
Giải ĐB |
656876 |
Giải nhất |
58741 |
Giải nhì |
68163 |
Giải ba |
53266 70498 |
Giải tư |
55147 73446 66005 63082 78414 60639 90577 |
Giải năm |
8727 |
Giải sáu |
9319 0922 5020 |
Giải bảy |
939 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 5 | 4,6 | 1 | 4,9 | 2,8 | 2 | 0,2,7 | 6 | 3 | 92 | 1 | 4 | 1,6,7 | 0 | 5 | | 4,6,7 | 6 | 1,3,6 | 2,4,7 | 7 | 6,7 | 9 | 8 | 2 | 1,32 | 9 | 8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|