|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: L:K4-T08
|
Giải ĐB |
62209 |
Giải nhất |
17409 |
Giải nhì |
30618 |
Giải ba |
44030 87926 |
Giải tư |
91406 95063 16100 82236 58453 20782 40319 |
Giải năm |
9660 |
Giải sáu |
1204 3058 2661 |
Giải bảy |
224 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,6 | 0 | 0,4,6,92 | 6 | 1 | 7,8,9 | 8 | 2 | 4,6 | 5,6 | 3 | 0,6 | 0,2 | 4 | | | 5 | 3,8 | 0,2,3 | 6 | 0,1,3 | 1 | 7 | | 1,5 | 8 | 2 | 02,1 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: L:8D
|
Giải ĐB |
82159 |
Giải nhất |
10843 |
Giải nhì |
17574 |
Giải ba |
35750 94445 |
Giải tư |
38666 65804 03555 45305 13368 69618 33313 |
Giải năm |
8495 |
Giải sáu |
3154 2675 3552 |
Giải bảy |
250 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 52 | 0 | 4,5 | | 1 | 3,8 | 5 | 2 | | 1,4,7 | 3 | | 0,5,7 | 4 | 3,5 | 0,4,5,7 9 | 5 | 02,2,4,5 9 | 6 | 6 | 6,8 | | 7 | 3,4,5 | 1,6 | 8 | | 5 | 9 | 5 |
|
XSBL - Loại vé: L:08T8K4
|
Giải ĐB |
33594 |
Giải nhất |
82279 |
Giải nhì |
29965 |
Giải ba |
85194 85205 |
Giải tư |
41303 55639 36321 52635 77034 29172 25391 |
Giải năm |
9966 |
Giải sáu |
2078 0345 3663 |
Giải bảy |
007 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,5,7 | 2,9 | 1 | | 7 | 2 | 1 | 0,62 | 3 | 4,5,9 | 3,92 | 4 | 5 | 0,3,4,6 | 5 | | 6 | 6 | 32,5,6 | 0 | 7 | 2,8,9 | 7 | 8 | | 3,7 | 9 | 1,42 |
|
XSHCM - Loại vé: L:8E2
|
Giải ĐB |
44862 |
Giải nhất |
83067 |
Giải nhì |
78707 |
Giải ba |
74201 93343 |
Giải tư |
56927 51221 42437 77441 67947 79286 23698 |
Giải năm |
3751 |
Giải sáu |
6739 4413 1606 |
Giải bảy |
504 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,4,6,7 | 0,2,4,5 | 1 | 3,7 | 6 | 2 | 1,7 | 1,4 | 3 | 7,9 | 0 | 4 | 1,3,7 | | 5 | 1 | 0,8 | 6 | 2,7 | 0,1,2,3 4,6 | 7 | | 9 | 8 | 6 | 3 | 9 | 8 |
|
XSDT - Loại vé: L:B34
|
Giải ĐB |
73713 |
Giải nhất |
41331 |
Giải nhì |
09994 |
Giải ba |
89128 46015 |
Giải tư |
37300 28591 15669 09429 27935 79676 91477 |
Giải năm |
9105 |
Giải sáu |
1358 4230 4218 |
Giải bảy |
750 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,3,5 | 0 | 02,5 | 3,9 | 1 | 3,5,8 | | 2 | 8,9 | 1 | 3 | 0,1,5 | 9 | 4 | | 0,1,3 | 5 | 0,8 | 7 | 6 | 9 | 7 | 7 | 6,7 | 1,2,5 | 8 | | 2,6 | 9 | 1,4 |
|
XSCM - Loại vé: L:08T8K4
|
Giải ĐB |
84918 |
Giải nhất |
66619 |
Giải nhì |
10916 |
Giải ba |
41048 23283 |
Giải tư |
44031 78561 25203 52907 69067 75823 08108 |
Giải năm |
1735 |
Giải sáu |
0265 6813 9075 |
Giải bảy |
707 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 3,72,8 | 3,6 | 1 | 3,6,8,9 | | 2 | 3 | 0,1,2,8 | 3 | 1,5 | | 4 | 8 | 3,6,7 | 5 | | 1 | 6 | 1,5,7 | 02,6 | 7 | 0,5 | 0,1,4 | 8 | 3 | 1 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|