|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 12E2
|
Giải ĐB |
913933 |
Giải nhất |
95578 |
Giải nhì |
21120 |
Giải ba |
83761 29775 |
Giải tư |
07619 20020 43021 43405 37402 82239 66098 |
Giải năm |
2669 |
Giải sáu |
5769 1054 1921 |
Giải bảy |
843 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22 | 0 | 2,5 | 22,3,6 | 1 | 9 | 0 | 2 | 02,12 | 3,4 | 3 | 1,3,9 | 5 | 4 | 3 | 0,7 | 5 | 4 | | 6 | 1,92 | | 7 | 5,8 | 7,9 | 8 | | 1,3,62 | 9 | 8 |
|
XSDT - Loại vé: B52
|
Giải ĐB |
561633 |
Giải nhất |
79803 |
Giải nhì |
84261 |
Giải ba |
49712 21432 |
Giải tư |
39253 96369 48417 91301 58890 74611 12497 |
Giải năm |
2914 |
Giải sáu |
1623 3057 4221 |
Giải bảy |
452 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 1,3 | 0,1,2,6 | 1 | 1,22,4,7 | 12,3,5 | 2 | 1,3 | 0,2,3,5 | 3 | 2,3 | 1 | 4 | | | 5 | 2,3,7 | | 6 | 1,9 | 1,5,9 | 7 | | | 8 | | 6 | 9 | 0,7 |
|
XSCM - Loại vé: T12K4
|
Giải ĐB |
243823 |
Giải nhất |
16175 |
Giải nhì |
25201 |
Giải ba |
69982 47376 |
Giải tư |
14710 49524 81669 25312 49345 06416 44314 |
Giải năm |
0954 |
Giải sáu |
7919 4381 8052 |
Giải bảy |
566 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 1 | 0,8 | 1 | 0,2,4,6 9 | 1,5,8 | 2 | 3,4 | 2 | 3 | | 1,2,5 | 4 | 5 | 4,7 | 5 | 2,4 | 1,6,7 | 6 | 6,7,9 | 6 | 7 | 5,6 | | 8 | 1,2 | 1,6 | 9 | |
|
XSTG - Loại vé: TG-D12
|
Giải ĐB |
208521 |
Giải nhất |
53429 |
Giải nhì |
06067 |
Giải ba |
23177 47865 |
Giải tư |
52724 25523 85666 54449 34861 88629 87267 |
Giải năm |
8531 |
Giải sáu |
6553 6064 7612 |
Giải bảy |
723 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 2,3,6 | 1 | 22 | 12 | 2 | 1,32,4,92 | 22,5 | 3 | 1 | 2,6 | 4 | 9 | 6 | 5 | 3 | 6 | 6 | 1,4,5,6 72 | 62,7 | 7 | 7 | | 8 | | 22,4 | 9 | |
|
XSKG - Loại vé: 12K4
|
Giải ĐB |
111347 |
Giải nhất |
20814 |
Giải nhì |
38041 |
Giải ba |
92167 68598 |
Giải tư |
05456 41193 03973 27186 87085 26618 71363 |
Giải năm |
8048 |
Giải sáu |
3106 5904 2457 |
Giải bảy |
729 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,6 | 4 | 1 | 3,4,8 | | 2 | 9 | 1,6,7,9 | 3 | | 0,1 | 4 | 1,7,8 | 8 | 5 | 6,7 | 0,5,8 | 6 | 3,7 | 4,5,6 | 7 | 3 | 1,4,9 | 8 | 5,6 | 2 | 9 | 3,8 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL12K4
|
Giải ĐB |
686097 |
Giải nhất |
49043 |
Giải nhì |
41250 |
Giải ba |
70174 98275 |
Giải tư |
48793 57578 86087 89077 60708 92179 97179 |
Giải năm |
7045 |
Giải sáu |
4448 9389 1947 |
Giải bảy |
172 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 8 | | 1 | | 7 | 2 | | 4,9 | 3 | | 7 | 4 | 3,5,7,8 | 4,7 | 5 | 0 | | 6 | 7 | 4,6,7,8 9 | 7 | 2,4,5,7 8,92 | 0,4,7 | 8 | 7,9 | 72,8 | 9 | 3,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|