|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: L:K4-T01
|
Giải ĐB |
428494 |
Giải nhất |
14585 |
Giải nhì |
90838 |
Giải ba |
13798 96298 |
Giải tư |
57426 73586 59923 55240 51982 67807 14050 |
Giải năm |
8725 |
Giải sáu |
8179 7429 4549 |
Giải bảy |
874 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5 | 0 | 7 | | 1 | | 8 | 2 | 3,5,6,9 | 2 | 3 | 8,9 | 7,9 | 4 | 0,9 | 2,8 | 5 | 0 | 2,8 | 6 | | 0 | 7 | 4,9 | 3,92 | 8 | 2,5,6 | 2,3,4,7 | 9 | 4,82 |
|
XSVT - Loại vé: L:1D
|
Giải ĐB |
033286 |
Giải nhất |
10532 |
Giải nhì |
08407 |
Giải ba |
99466 80159 |
Giải tư |
80009 87585 52681 68744 99216 47481 72250 |
Giải năm |
3679 |
Giải sáu |
0697 8139 2488 |
Giải bảy |
376 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 7,9 | 82 | 1 | 6 | 3 | 2 | 6 | | 3 | 2,9 | 4 | 4 | 4 | 8 | 5 | 0,9 | 1,2,6,7 8 | 6 | 6 | 0,9 | 7 | 6,9 | 8 | 8 | 12,5,6,8 | 0,3,5,7 | 9 | 7 |
|
XSBL - Loại vé: L:09T01K4
|
Giải ĐB |
477530 |
Giải nhất |
07678 |
Giải nhì |
87396 |
Giải ba |
38493 84267 |
Giải tư |
25494 17760 88263 83200 31793 37991 02798 |
Giải năm |
3935 |
Giải sáu |
7883 2547 5962 |
Giải bảy |
692 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,6 | 0 | 0 | 9 | 1 | | 6,9 | 2 | | 6,8,92 | 3 | 0,5 | 9 | 4 | 7 | 3 | 5 | | 9 | 6 | 0,2,3,7 | 4,6,8 | 7 | 8 | 7,9 | 8 | 3,7 | | 9 | 1,2,32,4 6,8 |
|
XSHCM - Loại vé: L:1E2
|
Giải ĐB |
783433 |
Giải nhất |
12612 |
Giải nhì |
49693 |
Giải ba |
35672 13543 |
Giải tư |
94337 55223 57134 93329 08379 19764 46188 |
Giải năm |
0416 |
Giải sáu |
5090 3389 5578 |
Giải bảy |
816 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | | | 1 | 2,62 | 1,7 | 2 | 3,7,9 | 2,3,4,9 | 3 | 3,4,7 | 3,6 | 4 | 3 | | 5 | | 12 | 6 | 4 | 2,3 | 7 | 2,8,9 | 7,8 | 8 | 8,9 | 2,7,8 | 9 | 0,3 |
|
XSDT - Loại vé: L:C04
|
Giải ĐB |
610691 |
Giải nhất |
32592 |
Giải nhì |
07945 |
Giải ba |
68416 62199 |
Giải tư |
51494 64287 12303 45700 64939 53027 00928 |
Giải năm |
5935 |
Giải sáu |
0117 4872 3129 |
Giải bảy |
413 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6 | 0 | 0,3 | 9 | 1 | 3,6,7 | 7,9 | 2 | 7,8,9 | 0,1 | 3 | 5,9 | 9 | 4 | 5 | 3,4 | 5 | | 1 | 6 | 0 | 1,2,8 | 7 | 2 | 2 | 8 | 7 | 2,3,9 | 9 | 1,2,4,9 |
|
XSCM - Loại vé: L:09T01K4
|
Giải ĐB |
343654 |
Giải nhất |
45051 |
Giải nhì |
50595 |
Giải ba |
62862 93264 |
Giải tư |
30979 24500 42813 36772 24905 54922 13813 |
Giải năm |
7022 |
Giải sáu |
0196 1231 1120 |
Giải bảy |
689 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2 | 0 | 0,5 | 3,5 | 1 | 33 | 22,6,7 | 2 | 0,22 | 13 | 3 | 1 | 5,6 | 4 | | 0,9 | 5 | 1,4 | 9 | 6 | 2,4 | | 7 | 2,9 | | 8 | 9 | 7,8 | 9 | 5,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|