|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 2E2
|
Giải ĐB |
283468 |
Giải nhất |
89203 |
Giải nhì |
73930 |
Giải ba |
17029 22611 |
Giải tư |
69621 16090 44114 61859 08453 05228 61438 |
Giải năm |
2624 |
Giải sáu |
5937 3484 8428 |
Giải bảy |
045 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,9 | 0 | 1,3 | 0,1,2 | 1 | 1,4 | | 2 | 1,4,82,9 | 0,5 | 3 | 0,7,8 | 1,2,8 | 4 | 5 | 4 | 5 | 3,9 | | 6 | 8 | 3 | 7 | | 22,3,6 | 8 | 4 | 2,5 | 9 | 0 |
|
XSDT - Loại vé: K09
|
Giải ĐB |
539190 |
Giải nhất |
42972 |
Giải nhì |
44236 |
Giải ba |
85250 32752 |
Giải tư |
92523 37622 97136 10394 32660 05473 72844 |
Giải năm |
6143 |
Giải sáu |
7724 6091 6275 |
Giải bảy |
288 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6,9 | 0 | | 5,9 | 1 | | 2,5,7 | 2 | 2,3,4 | 2,4,7 | 3 | 62 | 2,4,9 | 4 | 3,4 | 7 | 5 | 0,1,2 | 32 | 6 | 0 | | 7 | 2,3,5 | 8 | 8 | 8 | | 9 | 0,1,4 |
|
XSCM - Loại vé: 12T02K4
|
Giải ĐB |
443946 |
Giải nhất |
13445 |
Giải nhì |
37959 |
Giải ba |
46681 81170 |
Giải tư |
61583 82994 44302 01340 58029 45546 75028 |
Giải năm |
5409 |
Giải sáu |
6039 8017 1211 |
Giải bảy |
320 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4,7 | 0 | 2,7,9 | 1,8 | 1 | 1,7 | 0 | 2 | 0,8,9 | 8 | 3 | 9 | 9 | 4 | 0,5,62 | 4 | 5 | 9 | 42 | 6 | | 0,1 | 7 | 0 | 2 | 8 | 1,3 | 0,2,3,5 | 9 | 4 |
|
XSTG - Loại vé: TG-2K4
|
Giải ĐB |
466245 |
Giải nhất |
33474 |
Giải nhì |
40949 |
Giải ba |
51397 92183 |
Giải tư |
15396 65835 33241 93690 61027 28495 65622 |
Giải năm |
3529 |
Giải sáu |
5634 5074 4652 |
Giải bảy |
589 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | | 4 | 1 | | 2,5 | 2 | 2,7,9 | 8 | 3 | 4,5,6 | 3,72 | 4 | 1,5,9 | 3,4,9 | 5 | 2 | 3,9 | 6 | | 2,9 | 7 | 42 | | 8 | 3,9 | 2,4,8 | 9 | 0,5,6,7 |
|
XSKG - Loại vé: 2K4
|
Giải ĐB |
244325 |
Giải nhất |
56068 |
Giải nhì |
60676 |
Giải ba |
15861 69322 |
Giải tư |
23114 15241 12911 17931 65023 90274 03573 |
Giải năm |
8692 |
Giải sáu |
5277 8977 4325 |
Giải bảy |
105 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 5 | 1,3,4,6 | 1 | 1,4 | 2,9 | 2 | 2,3,52 | 2,7 | 3 | 1 | 1,7 | 4 | 1 | 0,22 | 5 | | 7 | 6 | 0,1,8 | 72 | 7 | 3,4,6,72 | 6 | 8 | | | 9 | 2 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL-2K4
|
Giải ĐB |
337406 |
Giải nhất |
39433 |
Giải nhì |
71951 |
Giải ba |
42066 31549 |
Giải tư |
72469 00118 55176 91425 49330 13524 02692 |
Giải năm |
1058 |
Giải sáu |
6871 2715 2120 |
Giải bảy |
956 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,7 | 0 | 6 | 5,7 | 1 | 5,8 | 9 | 2 | 0,4,5 | 3 | 3 | 0,3 | 2 | 4 | 9 | 1,2 | 5 | 1,6,8 | 0,5,6,7 | 6 | 6,9 | | 7 | 0,1,6 | 1,5 | 8 | | 4,6 | 9 | 2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|