|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 2E2
|
Giải ĐB |
317971 |
Giải nhất |
21342 |
Giải nhì |
10178 |
Giải ba |
59526 76557 |
Giải tư |
27579 82281 22485 82180 14500 64386 90341 |
Giải năm |
4843 |
Giải sáu |
7515 3532 8899 |
Giải bảy |
784 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,8 | 0 | 0 | 4,7,8 | 1 | 5 | 3,4 | 2 | 6 | 4 | 3 | 2 | 8 | 4 | 1,2,3 | 1,8 | 5 | 7 | 2,8 | 6 | 9 | 5 | 7 | 1,8,9 | 7 | 8 | 0,1,4,5 6 | 6,7,9 | 9 | 9 |
|
XSDT - Loại vé: N09
|
Giải ĐB |
545088 |
Giải nhất |
90863 |
Giải nhì |
30580 |
Giải ba |
15861 48469 |
Giải tư |
61649 61017 75313 17621 12787 65848 38727 |
Giải năm |
0093 |
Giải sáu |
4973 3135 1681 |
Giải bảy |
044 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | | 2,6,8 | 1 | 3,7 | | 2 | 1,7 | 1,6,72,9 | 3 | 5 | 4 | 4 | 4,8,9 | 3 | 5 | | | 6 | 1,3,9 | 1,2,8 | 7 | 32 | 4,8 | 8 | 0,1,7,8 | 4,6 | 9 | 3 |
|
XSCM - Loại vé: 23-T02K4
|
Giải ĐB |
273263 |
Giải nhất |
09007 |
Giải nhì |
44085 |
Giải ba |
27265 45857 |
Giải tư |
94730 92680 63850 56572 39680 24939 20800 |
Giải năm |
4798 |
Giải sáu |
9244 4726 8285 |
Giải bảy |
242 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,5,82 | 0 | 0,7 | 3 | 1 | | 4,7 | 2 | 6 | 6 | 3 | 0,1,9 | 4 | 4 | 2,4 | 6,82 | 5 | 0,7 | 2 | 6 | 3,5 | 0,5 | 7 | 2 | 9 | 8 | 02,52 | 3 | 9 | 8 |
|
XSTG - Loại vé: TG-D2
|
Giải ĐB |
737936 |
Giải nhất |
96332 |
Giải nhì |
18160 |
Giải ba |
64715 90501 |
Giải tư |
29030 77924 08838 71515 62579 90681 25062 |
Giải năm |
2760 |
Giải sáu |
6059 8978 3660 |
Giải bảy |
440 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,63 | 0 | 1 | 0,8 | 1 | 52 | 3,6 | 2 | 4 | | 3 | 0,2,6,8 | 2 | 4 | 0 | 12,9 | 5 | 9 | 3 | 6 | 03,2 | | 7 | 8,9 | 3,7 | 8 | 1 | 5,7 | 9 | 5 |
|
XSKG - Loại vé: 2K4
|
Giải ĐB |
069045 |
Giải nhất |
30593 |
Giải nhì |
95572 |
Giải ba |
14756 55845 |
Giải tư |
17962 80888 06975 25512 48774 72827 79355 |
Giải năm |
2865 |
Giải sáu |
8002 5204 9685 |
Giải bảy |
047 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,4 | 8 | 1 | 2 | 0,1,6,7 | 2 | 7 | 9 | 3 | | 0,7 | 4 | 52,7 | 42,5,6,7 8 | 5 | 5,6 | 5 | 6 | 2,5 | 2,4 | 7 | 2,4,5 | 8 | 8 | 1,5,8 | | 9 | 3 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL2K4
|
Giải ĐB |
672031 |
Giải nhất |
30813 |
Giải nhì |
20531 |
Giải ba |
89861 85020 |
Giải tư |
10696 83932 38698 37962 06282 43130 82597 |
Giải năm |
2615 |
Giải sáu |
4191 3109 2283 |
Giải bảy |
916 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3 | 0 | 9 | 32,6,9 | 1 | 3,52,6 | 3,6,8 | 2 | 0 | 1,8 | 3 | 0,12,2 | | 4 | | 12 | 5 | | 1,9 | 6 | 1,2 | 9 | 7 | | 9 | 8 | 2,3 | 0 | 9 | 1,6,7,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|