|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 4E2
|
Giải ĐB |
668800 |
Giải nhất |
86351 |
Giải nhì |
79259 |
Giải ba |
54569 13612 |
Giải tư |
14883 67230 95137 11991 86640 56917 29197 |
Giải năm |
9632 |
Giải sáu |
9020 1615 8559 |
Giải bảy |
863 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,3,4 | 0 | 0 | 5,9 | 1 | 2,5,7 | 1,3 | 2 | 0 | 6,8 | 3 | 0,2,7 | 7 | 4 | 0 | 1 | 5 | 1,92 | | 6 | 3,9 | 1,3,9 | 7 | 4 | | 8 | 3 | 52,6 | 9 | 1,7 |
|
XSDT - Loại vé: A18
|
Giải ĐB |
199974 |
Giải nhất |
95167 |
Giải nhì |
75681 |
Giải ba |
15289 65348 |
Giải tư |
09311 42610 18956 93052 27130 20005 56513 |
Giải năm |
4851 |
Giải sáu |
6133 3162 0863 |
Giải bảy |
320 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,3 | 0 | 5 | 1,5,8 | 1 | 0,1,3 | 5,6 | 2 | 0 | 1,3,6 | 3 | 0,3 | 7 | 4 | 8 | 0 | 5 | 1,2,6 | 5 | 6 | 2,3,7 | 6,9 | 7 | 4 | 4 | 8 | 1,9 | 8 | 9 | 7 |
|
XSCM - Loại vé: T04K4
|
Giải ĐB |
447579 |
Giải nhất |
87572 |
Giải nhì |
59004 |
Giải ba |
10569 21353 |
Giải tư |
53662 18896 92954 43893 93744 53238 91478 |
Giải năm |
8171 |
Giải sáu |
2007 0935 6473 |
Giải bảy |
114 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,7 | 5,7 | 1 | 4 | 6,7 | 2 | | 5,7,9 | 3 | 5,8 | 0,1,4,5 | 4 | 4 | 3 | 5 | 1,3,4 | 9 | 6 | 2,9 | 0 | 7 | 1,2,3,8 9 | 3,7 | 8 | | 6,7 | 9 | 3,6 |
|
XSTG - Loại vé: TG4D
|
Giải ĐB |
305332 |
Giải nhất |
45029 |
Giải nhì |
42391 |
Giải ba |
49058 25347 |
Giải tư |
82311 39513 86059 40900 35610 70703 31135 |
Giải năm |
3230 |
Giải sáu |
8192 4525 6300 |
Giải bảy |
870 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,1,3,5 7 | 0 | 02,3 | 1,9 | 1 | 0,1,3 | 3,9 | 2 | 5,9 | 0,1 | 3 | 0,2,5 | | 4 | 7 | 2,3 | 5 | 0,8,9 | | 6 | | 4 | 7 | 0 | 5 | 8 | | 2,5 | 9 | 1,2 |
|
XSKG - Loại vé: 4K4
|
Giải ĐB |
741550 |
Giải nhất |
81977 |
Giải nhì |
92977 |
Giải ba |
51365 48692 |
Giải tư |
51292 24776 98676 08156 44211 90180 00696 |
Giải năm |
2221 |
Giải sáu |
4573 0906 2419 |
Giải bảy |
208 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8 | 0 | 6,8 | 1,2 | 1 | 1,9 | 92 | 2 | 1 | 7 | 3 | 9 | | 4 | | 6 | 5 | 0,6 | 0,5,72,9 | 6 | 5 | 72 | 7 | 3,62,72 | 0 | 8 | 0 | 1,3 | 9 | 22,6 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL4K4
|
Giải ĐB |
363786 |
Giải nhất |
03546 |
Giải nhì |
65114 |
Giải ba |
36575 51405 |
Giải tư |
18075 73734 27368 33702 48357 98395 71150 |
Giải năm |
4256 |
Giải sáu |
7908 7519 1994 |
Giải bảy |
314 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 22,5,8 | | 1 | 42,9 | 02 | 2 | | | 3 | 4 | 12,3,9 | 4 | 6 | 0,72,9 | 5 | 0,6,7 | 4,5,8 | 6 | 8 | 5 | 7 | 52 | 0,6 | 8 | 6 | 1 | 9 | 4,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|