|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 6K4
|
Giải ĐB |
785876 |
Giải nhất |
16147 |
Giải nhì |
24685 |
Giải ba |
69053 90788 |
Giải tư |
65056 49057 57502 59652 07851 20336 80354 |
Giải năm |
4519 |
Giải sáu |
5928 6615 3540 |
Giải bảy |
322 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 2 | 5 | 1 | 5,9 | 0,2,5 | 2 | 2,8 | 5,6 | 3 | 6 | 5 | 4 | 0,7 | 1,8 | 5 | 1,2,3,4 6,7 | 3,5,7 | 6 | 3 | 4,5 | 7 | 6 | 2,8 | 8 | 5,8 | 1 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K4T6
|
Giải ĐB |
853934 |
Giải nhất |
85899 |
Giải nhì |
74160 |
Giải ba |
96874 53051 |
Giải tư |
11050 08748 11037 27638 50038 53625 80699 |
Giải năm |
8458 |
Giải sáu |
0032 8728 7368 |
Giải bảy |
875 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6 | 0 | | 5 | 1 | | 3 | 2 | 5,8 | | 3 | 2,4,7,82 | 3,7 | 4 | 8 | 2,7 | 5 | 0,1,82 | | 6 | 0,8 | 3 | 7 | 4,5 | 2,32,4,52 6 | 8 | | 92 | 9 | 92 |
|
XSST - Loại vé: K4T6
|
Giải ĐB |
646034 |
Giải nhất |
05702 |
Giải nhì |
93218 |
Giải ba |
43904 56474 |
Giải tư |
09575 18606 39030 78599 58305 65035 79618 |
Giải năm |
6481 |
Giải sáu |
1313 7627 6070 |
Giải bảy |
977 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,7 | 0 | 2,4,5,6 | 8 | 1 | 0,3,82 | 0 | 2 | 7 | 1 | 3 | 0,4,5 | 0,3,7 | 4 | | 0,3,7 | 5 | | 0 | 6 | | 2,7 | 7 | 0,4,5,7 | 12 | 8 | 1 | 9 | 9 | 9 |
|
XSBTR - Loại vé: K26T06
|
Giải ĐB |
622519 |
Giải nhất |
82554 |
Giải nhì |
40920 |
Giải ba |
60053 85809 |
Giải tư |
26255 26311 87302 97456 05571 95066 63748 |
Giải năm |
3991 |
Giải sáu |
6802 1826 3321 |
Giải bảy |
814 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 22,9 | 1,2,7,8 9 | 1 | 1,4,9 | 02 | 2 | 0,1,6 | 5 | 3 | | 1,5 | 4 | 8 | 5 | 5 | 3,4,5,6 | 2,5,6 | 6 | 6 | | 7 | 1 | 4 | 8 | 1 | 0,1 | 9 | 1 |
|
XSVT - Loại vé: 6D
|
Giải ĐB |
161709 |
Giải nhất |
87486 |
Giải nhì |
45120 |
Giải ba |
99200 47780 |
Giải tư |
92409 03943 32600 90785 62553 57120 89166 |
Giải năm |
6507 |
Giải sáu |
5686 1352 4208 |
Giải bảy |
488 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,22,8 | 0 | 02,7,8,92 | | 1 | 9 | 5 | 2 | 02 | 4,5 | 3 | | | 4 | 3 | 8 | 5 | 2,3 | 6,82 | 6 | 6 | 0 | 7 | | 0,8 | 8 | 0,5,62,8 | 02,1 | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: T6K4
|
Giải ĐB |
683756 |
Giải nhất |
68301 |
Giải nhì |
55099 |
Giải ba |
45817 42180 |
Giải tư |
41805 87258 37348 30719 91724 49845 97758 |
Giải năm |
4128 |
Giải sáu |
0059 8799 2753 |
Giải bảy |
687 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 1,5 | 0,6 | 1 | 7,9 | | 2 | 4,8 | 5 | 3 | | 2 | 4 | 5,8 | 0,4 | 5 | 3,6,82,9 | 5 | 6 | 1 | 1,8 | 7 | | 2,4,52 | 8 | 0,7 | 1,5,92 | 9 | 92 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|