|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K35-T08
|
Giải ĐB |
108094 |
Giải nhất |
88827 |
Giải nhì |
91715 |
Giải ba |
86583 12248 |
Giải tư |
04526 10760 07660 27024 51494 68682 32153 |
Giải năm |
5049 |
Giải sáu |
9608 3756 7414 |
Giải bảy |
623 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 62 | 0 | 8 | | 1 | 4,5 | 8 | 2 | 3,4,6,7 | 2,5,8 | 3 | | 1,2,6,92 | 4 | 8,9 | 1 | 5 | 3,6 | 2,5 | 6 | 02,4 | 2 | 7 | | 0,4 | 8 | 2,3 | 4 | 9 | 42 |
|
XSVT - Loại vé: 8D
|
Giải ĐB |
142138 |
Giải nhất |
53874 |
Giải nhì |
29797 |
Giải ba |
08293 05797 |
Giải tư |
65032 28673 28430 56204 29312 63859 51410 |
Giải năm |
4842 |
Giải sáu |
7256 0918 3388 |
Giải bảy |
950 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,5 | 0 | 4 | | 1 | 0,2,8 | 1,3,4 | 2 | | 7,9 | 3 | 0,2,8 | 0,7 | 4 | 2 | | 5 | 0,6,9 | 5 | 6 | 9 | 92 | 7 | 3,4 | 1,3,8 | 8 | 8 | 5,6 | 9 | 3,72 |
|
XSBL - Loại vé: T8K4
|
Giải ĐB |
735161 |
Giải nhất |
20958 |
Giải nhì |
29459 |
Giải ba |
31512 06691 |
Giải tư |
60398 51741 00744 65410 31752 10828 85923 |
Giải năm |
8720 |
Giải sáu |
1624 2766 3105 |
Giải bảy |
753 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2 | 0 | 5 | 4,6,9 | 1 | 0,2 | 1,5 | 2 | 0,3,4,8 | 2,4,5 | 3 | | 2,4 | 4 | 1,3,4 | 0 | 5 | 2,3,8,9 | 6 | 6 | 1,6 | | 7 | | 2,5,9 | 8 | | 5 | 9 | 1,8 |
|
XSHCM - Loại vé: 8E2
|
Giải ĐB |
401629 |
Giải nhất |
28863 |
Giải nhì |
99109 |
Giải ba |
59327 94570 |
Giải tư |
01307 01895 41355 77400 36642 87574 16649 |
Giải năm |
0730 |
Giải sáu |
4014 5989 9939 |
Giải bảy |
634 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,7 | 0 | 0,7,9 | | 1 | 4 | 4 | 2 | 7,9 | 6 | 3 | 0,4,9 | 1,3,7 | 4 | 2,9 | 5,9 | 5 | 5 | | 6 | 3 | 0,2,9 | 7 | 0,4 | | 8 | 9 | 0,2,3,4 8 | 9 | 5,7 |
|
XSDT - Loại vé: F34
|
Giải ĐB |
107504 |
Giải nhất |
44495 |
Giải nhì |
61944 |
Giải ba |
58302 12627 |
Giải tư |
66261 14486 80534 33150 50200 84104 48738 |
Giải năm |
5617 |
Giải sáu |
7054 3591 0327 |
Giải bảy |
225 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5 | 0 | 0,2,42 | 6,9 | 1 | 7 | 0 | 2 | 5,72 | | 3 | 4,8 | 02,3,4,5 7 | 4 | 4 | 2,9 | 5 | 0,4 | 8 | 6 | 1 | 1,22 | 7 | 4 | 3 | 8 | 6 | | 9 | 1,5 |
|
XSCM - Loại vé: T08K4
|
Giải ĐB |
365508 |
Giải nhất |
54073 |
Giải nhì |
94608 |
Giải ba |
22433 39452 |
Giải tư |
66979 61845 04968 39352 63395 99237 55004 |
Giải năm |
5048 |
Giải sáu |
1447 1533 6269 |
Giải bảy |
292 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,82 | | 1 | | 52,9 | 2 | | 32,72 | 3 | 32,7 | 0 | 4 | 5,7,8 | 4,9 | 5 | 22 | | 6 | 8,9 | 3,4 | 7 | 32,9 | 02,4,6 | 8 | | 6,7 | 9 | 2,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|