|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K39-T9
|
Giải ĐB |
702770 |
Giải nhất |
24106 |
Giải nhì |
94651 |
Giải ba |
72438 41596 |
Giải tư |
62270 76857 97120 13902 52294 90858 58794 |
Giải năm |
2279 |
Giải sáu |
9464 2119 1357 |
Giải bảy |
105 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,72 | 0 | 2,3,5,6 | 5 | 1 | 9 | 0 | 2 | 0 | 0 | 3 | 8 | 6,92 | 4 | | 0 | 5 | 1,72,8 | 0,9 | 6 | 4 | 52 | 7 | 02,9 | 3,5 | 8 | | 1,7 | 9 | 42,6 |
|
XSVT - Loại vé: 9D
|
Giải ĐB |
904552 |
Giải nhất |
10058 |
Giải nhì |
60966 |
Giải ba |
38072 56841 |
Giải tư |
14432 38860 27301 40652 63566 05199 91001 |
Giải năm |
8121 |
Giải sáu |
5039 4926 6393 |
Giải bảy |
564 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 12 | 02,2,4 | 1 | | 3,52,7 | 2 | 1,6 | 9 | 3 | 2,9 | 6 | 4 | 1 | | 5 | 22,8 | 2,63 | 6 | 0,4,63 | | 7 | 2 | 5 | 8 | | 3,9 | 9 | 3,9 |
|
XSBL - Loại vé: T9K4
|
Giải ĐB |
541670 |
Giải nhất |
09648 |
Giải nhì |
24992 |
Giải ba |
27792 39984 |
Giải tư |
74114 73409 30383 07624 90298 32828 97177 |
Giải năm |
9924 |
Giải sáu |
4366 7284 2359 |
Giải bảy |
027 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 9 | | 1 | 4 | 92 | 2 | 42,7,8 | 8 | 3 | | 1,22,82 | 4 | 8 | | 5 | 9 | 6 | 6 | 6 | 2,7 | 7 | 0,7,8 | 2,4,7,9 | 8 | 3,42 | 0,5 | 9 | 22,8 |
|
XSHCM - Loại vé: 9E2
|
Giải ĐB |
969126 |
Giải nhất |
73858 |
Giải nhì |
85317 |
Giải ba |
82028 18023 |
Giải tư |
13670 18165 49364 55970 46209 92341 20793 |
Giải năm |
1120 |
Giải sáu |
6077 3656 3371 |
Giải bảy |
244 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,72 | 0 | 9 | 4,7,9 | 1 | 7 | | 2 | 0,3,6,8 | 2,9 | 3 | | 4,6 | 4 | 1,4 | 6 | 5 | 6,8 | 2,5 | 6 | 4,5 | 1,7 | 7 | 02,1,7 | 2,5 | 8 | | 0 | 9 | 1,3 |
|
XSDT - Loại vé: H39
|
Giải ĐB |
725310 |
Giải nhất |
33549 |
Giải nhì |
47266 |
Giải ba |
39096 89134 |
Giải tư |
13258 44819 50534 28460 47380 30778 76284 |
Giải năm |
8606 |
Giải sáu |
9827 3508 8983 |
Giải bảy |
688 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6,8 | 0 | 6,8 | | 1 | 0,9 | | 2 | 7 | 8 | 3 | 42 | 32,8 | 4 | 9 | | 5 | 8 | 0,6,9 | 6 | 0,6 | 2 | 7 | 8,9 | 0,5,7,8 | 8 | 0,3,4,8 | 1,4,7 | 9 | 6 |
|
XSCM - Loại vé: 11T09K4
|
Giải ĐB |
425983 |
Giải nhất |
30649 |
Giải nhì |
41323 |
Giải ba |
01031 76874 |
Giải tư |
28162 08129 99641 85282 92719 12375 43734 |
Giải năm |
6664 |
Giải sáu |
6852 4243 8246 |
Giải bảy |
461 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 3,4,6 | 1 | 9 | 5,6,8 | 2 | 3,9 | 2,4,8 | 3 | 1,4,8 | 3,6,7 | 4 | 1,3,6,9 | 7 | 5 | 2 | 4 | 6 | 1,2,4 | | 7 | 4,5 | 3 | 8 | 2,3 | 1,2,4 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|