|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 10K4
|
Giải ĐB |
968909 |
Giải nhất |
60583 |
Giải nhì |
07886 |
Giải ba |
78906 69179 |
Giải tư |
47584 43941 92902 07828 29406 00197 68850 |
Giải năm |
3269 |
Giải sáu |
6995 8908 3036 |
Giải bảy |
013 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 2,62,8,9 | 3,4 | 1 | 3 | 0 | 2 | 8 | 1,8 | 3 | 1,6 | 8 | 4 | 1 | 9 | 5 | 0 | 02,3,8 | 6 | 9 | 9 | 7 | 9 | 0,2 | 8 | 3,4,6 | 0,6,7 | 9 | 5,7 |
|
XSCT - Loại vé: K4T10
|
Giải ĐB |
691459 |
Giải nhất |
58033 |
Giải nhì |
08140 |
Giải ba |
00745 74369 |
Giải tư |
42745 32020 82636 47781 42104 80561 16816 |
Giải năm |
6252 |
Giải sáu |
7483 5540 9685 |
Giải bảy |
925 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,42 | 0 | 4 | 6,8 | 1 | 6 | 5 | 2 | 0,5,6 | 3,8 | 3 | 3,6 | 0 | 4 | 02,52 | 2,42,8 | 5 | 2,9 | 1,2,3 | 6 | 1,9 | | 7 | | | 8 | 1,3,5 | 5,6 | 9 | |
|
XSST - Loại vé: K4T10
|
Giải ĐB |
314021 |
Giải nhất |
49838 |
Giải nhì |
77434 |
Giải ba |
12430 37909 |
Giải tư |
39276 09748 56832 98393 45897 51753 74943 |
Giải năm |
4791 |
Giải sáu |
3730 6169 0317 |
Giải bảy |
142 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,32 | 0 | 9 | 2,9 | 1 | 7 | 3,4 | 2 | 0,1 | 4,5,9 | 3 | 02,2,4,8 | 3 | 4 | 2,3,8 | | 5 | 3 | 7 | 6 | 9 | 1,9 | 7 | 6 | 3,4 | 8 | | 0,6 | 9 | 1,3,7 |
|
XSBTR - Loại vé: K43-T10
|
Giải ĐB |
665099 |
Giải nhất |
01814 |
Giải nhì |
10231 |
Giải ba |
43027 37578 |
Giải tư |
88333 42467 23739 35753 12253 64923 56904 |
Giải năm |
8226 |
Giải sáu |
4629 8905 0836 |
Giải bảy |
788 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,5 | 3 | 1 | 4 | | 2 | 32,6,7,9 | 22,3,52 | 3 | 1,3,6,9 | 0,1 | 4 | | 0 | 5 | 32 | 2,3 | 6 | 7 | 2,6 | 7 | 8 | 7,8 | 8 | 8 | 2,3,9 | 9 | 9 |
|
XSVT - Loại vé: 10D
|
Giải ĐB |
858985 |
Giải nhất |
16855 |
Giải nhì |
77371 |
Giải ba |
57444 59775 |
Giải tư |
67750 99878 92400 12704 29635 45874 80064 |
Giải năm |
2215 |
Giải sáu |
1543 1683 2123 |
Giải bảy |
547 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5 | 0 | 0,4 | 7 | 1 | 2,5 | 1 | 2 | 3 | 2,4,8 | 3 | 5 | 0,4,6,7 | 4 | 3,4,7 | 1,3,5,7 8 | 5 | 0,5 | | 6 | 4 | 4 | 7 | 1,4,5,8 | 7 | 8 | 3,5 | | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: T10K4
|
Giải ĐB |
536553 |
Giải nhất |
59186 |
Giải nhì |
05519 |
Giải ba |
73000 41737 |
Giải tư |
66597 70197 21595 00198 46868 52781 95419 |
Giải năm |
3403 |
Giải sáu |
7857 3161 9821 |
Giải bảy |
638 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,3,5 | 2,6,8 | 1 | 92 | | 2 | 1 | 0,5 | 3 | 7,8 | | 4 | | 0,9 | 5 | 3,7 | 8 | 6 | 1,8 | 3,5,92 | 7 | | 3,6,9 | 8 | 1,6 | 12 | 9 | 5,72,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|