|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 40VL52
|
Giải ĐB |
257077 |
Giải nhất |
24666 |
Giải nhì |
50827 |
Giải ba |
41088 15554 |
Giải tư |
85270 15057 77127 56927 03586 26136 16367 |
Giải năm |
2869 |
Giải sáu |
7839 7650 7244 |
Giải bảy |
889 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7 | 0 | | | 1 | | | 2 | 73 | | 3 | 6,9 | 4,5 | 4 | 4 | | 5 | 0,4,7 | 3,6,8 | 6 | 6,7,9 | 23,5,6,7 | 7 | 0,7,8 | 7,8 | 8 | 6,8,9 | 3,6,8 | 9 | |
|
XSBD - Loại vé: 12KS52
|
Giải ĐB |
479406 |
Giải nhất |
54934 |
Giải nhì |
10588 |
Giải ba |
39852 94632 |
Giải tư |
83981 78870 68884 03018 78193 62662 45055 |
Giải năm |
9103 |
Giải sáu |
5664 0685 7119 |
Giải bảy |
880 |
Giải 8 |
72 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8 | 0 | 3,6 | 8 | 1 | 8,9 | 3,5,6,7 | 2 | | 0,9 | 3 | 2,4 | 3,6,8 | 4 | | 5,8 | 5 | 2,5 | 0 | 6 | 2,4 | | 7 | 0,2 | 1,8 | 8 | 0,1,4,5 8 | 1 | 9 | 3 |
|
XSTV - Loại vé: 28TV52
|
Giải ĐB |
595583 |
Giải nhất |
06052 |
Giải nhì |
91611 |
Giải ba |
32392 11346 |
Giải tư |
48289 78873 43703 14454 82190 78713 34335 |
Giải năm |
1389 |
Giải sáu |
2095 7160 5769 |
Giải bảy |
358 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,9 | 0 | 3 | 1 | 1 | 1,3,4 | 5,9 | 2 | | 0,1,7,8 | 3 | 5 | 1,5 | 4 | 6 | 3,9 | 5 | 2,4,8 | 4 | 6 | 0,9 | | 7 | 3 | 5 | 8 | 3,92 | 6,82 | 9 | 0,2,5 |
|
XSTN - Loại vé: 12K4
|
Giải ĐB |
224427 |
Giải nhất |
71344 |
Giải nhì |
31364 |
Giải ba |
29181 46380 |
Giải tư |
68023 74327 13153 76834 20681 71997 47613 |
Giải năm |
9770 |
Giải sáu |
2090 8493 5188 |
Giải bảy |
273 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 72,8,9 | 0 | | 82 | 1 | 3 | | 2 | 3,72 | 1,2,5,7 9 | 3 | 4 | 3,4,6 | 4 | 4 | | 5 | 3 | | 6 | 4 | 22,9 | 7 | 02,3 | 8 | 8 | 0,12,8 | | 9 | 0,3,7 |
|
XSAG - Loại vé: AG-12K4
|
Giải ĐB |
267916 |
Giải nhất |
03825 |
Giải nhì |
98012 |
Giải ba |
24034 41693 |
Giải tư |
68276 79571 60811 02688 44468 94614 89133 |
Giải năm |
9546 |
Giải sáu |
3757 4331 0206 |
Giải bảy |
452 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6 | 1,3,7 | 1 | 1,2,4,6 | 1,5 | 2 | 5 | 3,9 | 3 | 1,3,4 | 1,3 | 4 | 6 | 2 | 5 | 2,7 | 0,1,4,7 | 6 | 8 | 5 | 7 | 1,6 | 6,82 | 8 | 82 | | 9 | 3 |
|
XSBTH - Loại vé: 12K4
|
Giải ĐB |
041933 |
Giải nhất |
16636 |
Giải nhì |
31114 |
Giải ba |
45653 35002 |
Giải tư |
90286 60451 94638 59682 62085 13580 84777 |
Giải năm |
2430 |
Giải sáu |
3288 1808 4676 |
Giải bảy |
969 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,8 | 0 | 1,2,8 | 0,5 | 1 | 4 | 0,8 | 2 | | 3,5 | 3 | 0,3,6,8 | 1 | 4 | | 8 | 5 | 1,3 | 3,7,8 | 6 | 9 | 7 | 7 | 6,7 | 0,3,8 | 8 | 0,2,5,6 8 | 6 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|