|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K04-T01
|
Giải ĐB |
790214 |
Giải nhất |
29502 |
Giải nhì |
13465 |
Giải ba |
40171 04763 |
Giải tư |
03512 98062 23594 30433 48025 10763 33884 |
Giải năm |
1654 |
Giải sáu |
9624 7443 0829 |
Giải bảy |
844 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2 | 7 | 1 | 2,4 | 0,1,4,6 | 2 | 4,5,9 | 3,4,62 | 3 | 3 | 1,2,4,5 8,9 | 4 | 2,3,4 | 2,6 | 5 | 4 | | 6 | 2,32,5 | | 7 | 1 | | 8 | 4 | 2 | 9 | 4 |
|
XSVT - Loại vé: 1D
|
Giải ĐB |
223900 |
Giải nhất |
62485 |
Giải nhì |
99184 |
Giải ba |
23989 86891 |
Giải tư |
92274 96449 66798 58687 34002 24514 28685 |
Giải năm |
1975 |
Giải sáu |
1916 4437 4111 |
Giải bảy |
582 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,2 | 1,9 | 1 | 1,4,6 | 0,8 | 2 | | | 3 | 7 | 1,7,8 | 4 | 5,9 | 4,7,82 | 5 | | 1 | 6 | | 3,8 | 7 | 4,5 | 9 | 8 | 2,4,52,7 9 | 4,8 | 9 | 1,8 |
|
XSBL - Loại vé: T1K4
|
Giải ĐB |
335205 |
Giải nhất |
86036 |
Giải nhì |
39587 |
Giải ba |
38431 67357 |
Giải tư |
73939 52868 99955 00688 86949 68809 61377 |
Giải năm |
6367 |
Giải sáu |
7081 8095 5205 |
Giải bảy |
089 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 52,9 | 3,8 | 1 | | | 2 | | | 3 | 1,6,9 | | 4 | 5,9 | 02,4,5,9 | 5 | 5,7 | 3 | 6 | 7,8 | 5,6,7,8 | 7 | 7 | 6,8 | 8 | 1,7,8,9 | 0,3,4,8 | 9 | 5 |
|
XSHCM - Loại vé: 1E2
|
Giải ĐB |
180309 |
Giải nhất |
12204 |
Giải nhì |
66438 |
Giải ba |
09112 41393 |
Giải tư |
08933 72134 15665 96966 21116 02109 31888 |
Giải năm |
4580 |
Giải sáu |
8770 5573 1150 |
Giải bảy |
394 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7,8 | 0 | 4,92 | | 1 | 2,6 | 1 | 2 | | 3,7,9 | 3 | 3,4,8 | 0,3,9 | 4 | | 6,8 | 5 | 0 | 1,6 | 6 | 5,6 | | 7 | 0,3 | 3,8 | 8 | 0,5,8 | 02 | 9 | 3,4 |
|
XSDT - Loại vé: H04
|
Giải ĐB |
535779 |
Giải nhất |
78940 |
Giải nhì |
22871 |
Giải ba |
14744 92847 |
Giải tư |
87926 82867 53891 92634 63339 83224 86248 |
Giải năm |
9096 |
Giải sáu |
0102 4249 3247 |
Giải bảy |
432 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7 | 0 | 2 | 7,9 | 1 | | 0,3 | 2 | 4,6 | | 3 | 2,4,9 | 2,3,4 | 4 | 0,4,72,8 9 | | 5 | | 2,9 | 6 | 7 | 42,6 | 7 | 0,1,9 | 4 | 8 | | 3,4,7 | 9 | 1,6 |
|
XSCM - Loại vé: T01K4
|
Giải ĐB |
576087 |
Giải nhất |
90879 |
Giải nhì |
68058 |
Giải ba |
02000 02498 |
Giải tư |
45979 72003 02161 85214 41732 77820 23510 |
Giải năm |
2566 |
Giải sáu |
5970 5315 2796 |
Giải bảy |
428 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,2,7 | 0 | 0,3 | 6 | 1 | 0,4,5 | 3 | 2 | 0,8 | 0 | 3 | 2 | 1 | 4 | | 1 | 5 | 8 | 6,9 | 6 | 1,6 | 8 | 7 | 0,92 | 2,5,8,9 | 8 | 7,8 | 72 | 9 | 6,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|