|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K13-T03
|
Giải ĐB |
479410 |
Giải nhất |
47169 |
Giải nhì |
83540 |
Giải ba |
61080 47571 |
Giải tư |
17323 80909 98480 91826 60817 87566 34910 |
Giải năm |
8076 |
Giải sáu |
7712 2376 8559 |
Giải bảy |
472 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12,4,82 | 0 | 9 | 7 | 1 | 02,2,7 | 1,3,7 | 2 | 3,6 | 2 | 3 | 2 | | 4 | 0 | | 5 | 9 | 2,6,72 | 6 | 6,9 | 1 | 7 | 1,2,62 | | 8 | 02 | 0,5,6 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 3D
|
Giải ĐB |
414948 |
Giải nhất |
37986 |
Giải nhì |
67958 |
Giải ba |
12493 72374 |
Giải tư |
73114 23449 16872 57744 20654 55842 54607 |
Giải năm |
8740 |
Giải sáu |
6392 8476 6415 |
Giải bảy |
857 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 7 | | 1 | 4,5 | 4,7,9 | 2 | | 9 | 3 | | 1,4,5,7 | 4 | 0,2,4,8 9 | 1 | 5 | 4,7,8 | 7,8 | 6 | | 0,5,8 | 7 | 2,4,6 | 4,5 | 8 | 6,7 | 4 | 9 | 2,3 |
|
XSBL - Loại vé: T3-K4
|
Giải ĐB |
043286 |
Giải nhất |
51119 |
Giải nhì |
75143 |
Giải ba |
98365 66108 |
Giải tư |
78763 18433 36845 37733 22580 64529 18829 |
Giải năm |
0834 |
Giải sáu |
3498 4372 1002 |
Giải bảy |
391 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 2,8 | 9 | 1 | 9 | 0,7 | 2 | 92 | 32,4,6 | 3 | 32,4,6 | 3 | 4 | 3,5 | 4,6 | 5 | | 3,8 | 6 | 3,5 | | 7 | 2 | 0,9 | 8 | 0,6 | 1,22 | 9 | 1,8 |
|
XSHCM - Loại vé: 3E2
|
Giải ĐB |
196165 |
Giải nhất |
71984 |
Giải nhì |
65629 |
Giải ba |
94553 70308 |
Giải tư |
26461 50275 84709 09153 63364 09323 91021 |
Giải năm |
3721 |
Giải sáu |
1806 0536 9426 |
Giải bảy |
533 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6,8,9 | 22,6 | 1 | 7 | | 2 | 12,3,6,9 | 2,3,52 | 3 | 3,6 | 6,8 | 4 | | 6,7 | 5 | 32 | 0,2,3 | 6 | 1,4,5 | 1 | 7 | 5 | 0 | 8 | 4 | 0,2 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: N13
|
Giải ĐB |
624449 |
Giải nhất |
40560 |
Giải nhì |
15517 |
Giải ba |
28391 31019 |
Giải tư |
34876 49629 67763 35844 84967 97775 37124 |
Giải năm |
0273 |
Giải sáu |
0753 4282 9960 |
Giải bảy |
752 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 62 | 0 | | 9 | 1 | 7,9 | 5,8 | 2 | 4,7,9 | 5,6,7 | 3 | | 2,4 | 4 | 4,9 | 7 | 5 | 2,3 | 7 | 6 | 02,3,7 | 1,2,6 | 7 | 3,5,6 | | 8 | 2 | 1,2,4 | 9 | 1 |
|
XSCM - Loại vé: 23-T03K4
|
Giải ĐB |
022104 |
Giải nhất |
49631 |
Giải nhì |
42163 |
Giải ba |
41405 11933 |
Giải tư |
33698 85396 83679 98778 41021 92125 00792 |
Giải năm |
8198 |
Giải sáu |
9783 8144 2264 |
Giải bảy |
871 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,5 | 2,32,7 | 1 | | 9 | 2 | 1,5 | 3,6,8 | 3 | 12,3 | 0,4,6 | 4 | 4 | 0,2 | 5 | | 9 | 6 | 3,4 | | 7 | 1,8,9 | 7,92 | 8 | 3 | 7 | 9 | 2,6,82 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|