|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 45VL26
|
Giải ĐB |
974635 |
Giải nhất |
49063 |
Giải nhì |
74121 |
Giải ba |
47730 72588 |
Giải tư |
65197 24318 09633 93266 04031 33519 54471 |
Giải năm |
1883 |
Giải sáu |
6471 6636 2533 |
Giải bảy |
814 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | | 2,3,6,72 | 1 | 4,8,9 | | 2 | 1 | 32,6,8 | 3 | 0,1,32,5 6 | 1 | 4 | | 3 | 5 | | 3,6 | 6 | 1,3,6 | 9 | 7 | 12 | 1,8 | 8 | 3,8 | 1 | 9 | 7 |
|
XSBD - Loại vé: 06K26
|
Giải ĐB |
588936 |
Giải nhất |
00887 |
Giải nhì |
14937 |
Giải ba |
99073 79755 |
Giải tư |
47058 24663 17246 79903 37460 32163 79923 |
Giải năm |
9960 |
Giải sáu |
7393 8629 4413 |
Giải bảy |
507 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 62 | 0 | 3,7 | | 1 | 3 | | 2 | 3,9 | 0,1,2,62 7,9 | 3 | 6,7 | | 4 | 6 | 5 | 5 | 5,8 | 3,4 | 6 | 02,32 | 0,3,8 | 7 | 3 | 5 | 8 | 7 | 2,9 | 9 | 3,9 |
|
XSTV - Loại vé: 33TV26
|
Giải ĐB |
056642 |
Giải nhất |
26552 |
Giải nhì |
21441 |
Giải ba |
95986 89236 |
Giải tư |
70603 25098 18081 99045 64582 59324 68034 |
Giải năm |
8385 |
Giải sáu |
6990 8258 2089 |
Giải bảy |
147 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 3 | 4,8 | 1 | | 4,5,8 | 2 | 4 | 0 | 3 | 4,6 | 2,3 | 4 | 1,2,5,7 | 4,8 | 5 | 2,8,9 | 3,8 | 6 | | 4 | 7 | | 5,9 | 8 | 1,2,5,6 9 | 5,8 | 9 | 0,8 |
|
XSTN - Loại vé: 6K4
|
Giải ĐB |
912197 |
Giải nhất |
34252 |
Giải nhì |
03186 |
Giải ba |
94487 02574 |
Giải tư |
30708 32586 28256 28836 50772 47318 03382 |
Giải năm |
2165 |
Giải sáu |
0689 5088 4895 |
Giải bảy |
232 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 8 | 6 | 1 | 8 | 3,5,7,8 | 2 | | | 3 | 2,6 | 7 | 4 | | 6,9 | 5 | 2,6 | 3,5,82 | 6 | 1,5 | 8,9 | 7 | 2,4 | 0,1,8 | 8 | 2,62,7,8 9 | 8 | 9 | 5,7 |
|
XSAG - Loại vé: AG-6K4
|
Giải ĐB |
264194 |
Giải nhất |
43503 |
Giải nhì |
05783 |
Giải ba |
16487 22534 |
Giải tư |
21188 51414 62663 30981 39943 48237 16796 |
Giải năm |
4780 |
Giải sáu |
1846 5578 8704 |
Giải bảy |
708 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 3,4,8 | 8 | 1 | 4 | 6 | 2 | | 0,4,6,8 | 3 | 4,7 | 0,1,3,9 | 4 | 3,6 | | 5 | | 4,9 | 6 | 2,3 | 3,8 | 7 | 8 | 0,7,8 | 8 | 0,1,3,7 8 | | 9 | 4,6 |
|
XSBTH - Loại vé: 6K4
|
Giải ĐB |
492889 |
Giải nhất |
80362 |
Giải nhì |
21452 |
Giải ba |
97053 60700 |
Giải tư |
36787 02967 11171 97444 89027 48484 12322 |
Giải năm |
6724 |
Giải sáu |
0367 5713 5806 |
Giải bảy |
166 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,6 | 7 | 1 | 3 | 2,5,6 | 2 | 2,4,7 | 1,5 | 3 | | 2,4,8 | 4 | 4 | | 5 | 2,3 | 0,6 | 6 | 2,6,72 | 2,62,8,9 | 7 | 1 | | 8 | 4,7,9 | 8 | 9 | 7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|