|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 11K4
|
Giải ĐB |
756440 |
Giải nhất |
43901 |
Giải nhì |
40607 |
Giải ba |
33010 90784 |
Giải tư |
15931 11334 91375 15511 36177 12681 87601 |
Giải năm |
9917 |
Giải sáu |
8008 0832 9976 |
Giải bảy |
286 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4 | 0 | 12,6,7,8 | 02,1,3,8 | 1 | 0,1,7 | 3 | 2 | | | 3 | 1,2,4 | 3,8 | 4 | 0 | 7 | 5 | | 0,7,8 | 6 | | 0,1,7 | 7 | 5,6,7 | 0 | 8 | 1,4,6 | | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG11K4
|
Giải ĐB |
595593 |
Giải nhất |
81900 |
Giải nhì |
33515 |
Giải ba |
06460 18495 |
Giải tư |
10369 99172 30418 64296 08179 74667 66260 |
Giải năm |
1517 |
Giải sáu |
3340 7781 5823 |
Giải bảy |
431 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,62 | 0 | 0 | 3,8 | 1 | 5,7,8 | 7 | 2 | 32 | 22,9 | 3 | 1 | | 4 | 0 | 1,9 | 5 | | 9 | 6 | 02,7,9 | 1,6 | 7 | 2,9 | 1 | 8 | 1 | 6,7 | 9 | 3,5,6 |
|
XSBTH - Loại vé: 11K4
|
Giải ĐB |
402557 |
Giải nhất |
02609 |
Giải nhì |
20306 |
Giải ba |
65964 73642 |
Giải tư |
14917 52710 54200 17119 39690 46391 07020 |
Giải năm |
1541 |
Giải sáu |
1607 6669 7171 |
Giải bảy |
991 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,2,9 | 0 | 0,6,7,9 | 3,4,7,92 | 1 | 0,7,9 | 4 | 2 | 0 | | 3 | 1 | 6 | 4 | 1,2 | | 5 | 7 | 0 | 6 | 4,9 | 0,1,5 | 7 | 1 | | 8 | | 0,1,6 | 9 | 0,12 |
|
XSDN - Loại vé: 11K4
|
Giải ĐB |
351944 |
Giải nhất |
34890 |
Giải nhì |
33851 |
Giải ba |
80448 20826 |
Giải tư |
79383 17380 53071 22850 89264 79437 88213 |
Giải năm |
8504 |
Giải sáu |
8206 1979 5623 |
Giải bảy |
866 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8,9 | 0 | 4,6 | 5,7 | 1 | 32 | | 2 | 3,6 | 12,2,8 | 3 | 7 | 0,4,6 | 4 | 4,8 | | 5 | 0,1 | 0,2,6 | 6 | 4,6 | 3 | 7 | 1,9 | 4 | 8 | 0,3 | 7 | 9 | 0 |
|
XSCT - Loại vé: K4T11
|
Giải ĐB |
113354 |
Giải nhất |
27909 |
Giải nhì |
21944 |
Giải ba |
69050 97981 |
Giải tư |
42330 46454 69667 76455 67567 97640 99477 |
Giải năm |
6811 |
Giải sáu |
4758 3300 1388 |
Giải bảy |
472 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,4,5 | 0 | 0,9 | 1,8 | 1 | 1 | 7 | 2 | | | 3 | 0 | 4,52 | 4 | 0,4 | 5 | 5 | 0,42,5,8 | | 6 | 72,9 | 62,7 | 7 | 2,7 | 5,8 | 8 | 1,8 | 0,6 | 9 | |
|
XSST - Loại vé: K4T11
|
Giải ĐB |
456348 |
Giải nhất |
23169 |
Giải nhì |
98499 |
Giải ba |
42199 02268 |
Giải tư |
56737 54072 77146 97464 19165 98002 35096 |
Giải năm |
2293 |
Giải sáu |
3339 3740 9400 |
Giải bảy |
846 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4 | 0 | 0,2 | | 1 | | 0,7 | 2 | | 9 | 3 | 7,9 | 6,8 | 4 | 0,62,8 | 6 | 5 | | 42,9 | 6 | 4,5,8,9 | 3 | 7 | 2 | 4,6 | 8 | 4 | 3,6,92 | 9 | 3,6,92 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|