|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K52-T12
|
Giải ĐB |
255913 |
Giải nhất |
13402 |
Giải nhì |
09515 |
Giải ba |
34677 97832 |
Giải tư |
88338 41236 79418 31763 27191 92526 42341 |
Giải năm |
1262 |
Giải sáu |
2053 9530 7108 |
Giải bảy |
596 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 2,8 | 4,9 | 1 | 3,5,8 | 0,3,6 | 2 | 6 | 1,5,6 | 3 | 0,2,6,8 9 | | 4 | 1 | 1 | 5 | 3 | 2,3,9 | 6 | 2,3 | 7 | 7 | 7 | 0,1,3 | 8 | | 3 | 9 | 1,6 |
|
XSVT - Loại vé: 12D
|
Giải ĐB |
976997 |
Giải nhất |
33520 |
Giải nhì |
15410 |
Giải ba |
22304 69997 |
Giải tư |
28684 98353 12321 32179 73935 48436 95467 |
Giải năm |
8595 |
Giải sáu |
4387 4586 3193 |
Giải bảy |
067 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2 | 0 | 4 | 2 | 1 | 0 | | 2 | 0,1 | 5,9 | 3 | 5,6,9 | 0,8 | 4 | | 3,9 | 5 | 3 | 3,8 | 6 | 72 | 62,8,92 | 7 | 9 | | 8 | 4,6,7 | 3,7 | 9 | 3,5,72 |
|
XSBL - Loại vé: T12-K4
|
Giải ĐB |
263945 |
Giải nhất |
32792 |
Giải nhì |
90474 |
Giải ba |
34607 04125 |
Giải tư |
07666 49915 55598 43115 11625 14912 92708 |
Giải năm |
1079 |
Giải sáu |
0792 4255 2100 |
Giải bảy |
735 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1 | 0 | 0,7,8 | | 1 | 0,2,52 | 1,92 | 2 | 52 | | 3 | 5 | 7 | 4 | 5 | 12,22,3,4 5 | 5 | 5 | 6 | 6 | 6 | 0 | 7 | 4,9 | 0,9 | 8 | | 7 | 9 | 22,8 |
|
XSHCM - Loại vé: 12E2
|
Giải ĐB |
510244 |
Giải nhất |
05454 |
Giải nhì |
96365 |
Giải ba |
04654 43833 |
Giải tư |
90683 34585 32754 76463 37452 60823 82155 |
Giải năm |
5351 |
Giải sáu |
1081 4210 6032 |
Giải bảy |
480 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,8 | 0 | | 5,8 | 1 | 0 | 3,5 | 2 | 3 | 2,3,6,8 | 3 | 2,3 | 4,53 | 4 | 4 | 5,6,8 | 5 | 1,2,43,5 | 9 | 6 | 3,5 | | 7 | | | 8 | 0,1,3,5 | | 9 | 6 |
|
XSDT - Loại vé: K52
|
Giải ĐB |
336247 |
Giải nhất |
85185 |
Giải nhì |
44055 |
Giải ba |
40742 34430 |
Giải tư |
98426 13244 81002 73559 28354 35153 36931 |
Giải năm |
0947 |
Giải sáu |
7957 3343 6934 |
Giải bảy |
088 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 2 | 3 | 1 | | 0,4 | 2 | 6 | 4,5 | 3 | 0,1,4 | 3,4,5 | 4 | 2,3,4,72 | 5,8 | 5 | 3,4,5,7 9 | 2 | 6 | | 42,5,8 | 7 | | 8 | 8 | 5,7,8 | 5 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: T12K4
|
Giải ĐB |
008030 |
Giải nhất |
72319 |
Giải nhì |
12618 |
Giải ba |
03748 37442 |
Giải tư |
81933 28574 29081 22381 73231 75329 15686 |
Giải năm |
1908 |
Giải sáu |
8983 9723 2367 |
Giải bảy |
351 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 8 | 3,5,82 | 1 | 8,9 | 4 | 2 | 3,9 | 2,3,8 | 3 | 0,1,3 | 7 | 4 | 2,8 | | 5 | 1,8 | 8 | 6 | 7 | 6 | 7 | 4 | 0,1,4,5 | 8 | 12,3,6 | 1,2 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|