|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 1K5
|
Giải ĐB |
204418 |
Giải nhất |
16953 |
Giải nhì |
19329 |
Giải ba |
67961 82362 |
Giải tư |
58462 30201 98233 01939 76529 72667 75898 |
Giải năm |
5858 |
Giải sáu |
3431 9830 5798 |
Giải bảy |
843 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 1 | 0,1,3,6 | 1 | 1,8 | 62 | 2 | 92 | 3,4,5 | 3 | 0,1,3,9 | | 4 | 3 | | 5 | 3,8 | | 6 | 1,22,7 | 6 | 7 | | 1,5,92 | 8 | | 22,3 | 9 | 82 |
|
XSAG - Loại vé: AG1K5
|
Giải ĐB |
317546 |
Giải nhất |
76413 |
Giải nhì |
97814 |
Giải ba |
08194 88243 |
Giải tư |
69646 09505 57094 04680 01065 28748 99017 |
Giải năm |
8999 |
Giải sáu |
8074 9223 7470 |
Giải bảy |
568 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8 | 0 | 5 | | 1 | 3,4,7 | | 2 | 3 | 1,2,4 | 3 | | 1,7,92 | 4 | 3,62,8 | 0,6 | 5 | | 42 | 6 | 5,8 | 1,9 | 7 | 0,4 | 4,6 | 8 | 0 | 9 | 9 | 42,7,9 |
|
XSBTH - Loại vé: 1K5
|
Giải ĐB |
846536 |
Giải nhất |
70142 |
Giải nhì |
14364 |
Giải ba |
28770 27084 |
Giải tư |
76499 05535 57516 81856 59873 67957 93816 |
Giải năm |
1112 |
Giải sáu |
2268 0133 6665 |
Giải bảy |
297 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | | | 1 | 2,62 | 1,4 | 2 | | 3,6,7 | 3 | 3,5,6 | 6,8 | 4 | 2 | 3,6 | 5 | 6,7 | 12,3,5 | 6 | 3,4,5,8 | 5,9 | 7 | 0,3 | 6 | 8 | 4 | 9 | 9 | 7,9 |
|
XSDN - Loại vé: 1K4
|
Giải ĐB |
053452 |
Giải nhất |
28717 |
Giải nhì |
67615 |
Giải ba |
96754 89342 |
Giải tư |
81418 08242 98406 76455 82382 62054 14318 |
Giải năm |
6877 |
Giải sáu |
5315 8845 3868 |
Giải bảy |
396 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6 | | 1 | 52,7,82 | 42,5,8 | 2 | | | 3 | | 52 | 4 | 22,5 | 12,4,5 | 5 | 2,42,5 | 0,7,9 | 6 | 8 | 1,7 | 7 | 6,7 | 12,6 | 8 | 2 | | 9 | 6 |
|
XSCT - Loại vé: K4T1
|
Giải ĐB |
140478 |
Giải nhất |
95040 |
Giải nhì |
64892 |
Giải ba |
08912 54839 |
Giải tư |
55107 02887 41726 41809 39921 89331 77635 |
Giải năm |
2564 |
Giải sáu |
0071 4122 1901 |
Giải bảy |
516 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 1,7,9 | 0,2,3,7 | 1 | 2,6 | 1,2,9 | 2 | 1,2,6 | | 3 | 1,5,9 | 6,7 | 4 | 0 | 3 | 5 | | 1,2 | 6 | 4 | 0,8 | 7 | 1,4,8 | 7 | 8 | 7 | 0,3 | 9 | 2 |
|
XSST - Loại vé: K4T01
|
Giải ĐB |
140022 |
Giải nhất |
17212 |
Giải nhì |
75367 |
Giải ba |
25596 52178 |
Giải tư |
69952 09222 58961 11027 75824 21325 11571 |
Giải năm |
0546 |
Giải sáu |
4433 2445 5046 |
Giải bảy |
585 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 6,7 | 1 | 2 | 1,22,5 | 2 | 22,4,5,7 | 3 | 3 | 3 | 2 | 4 | 5,62 | 2,4,8 | 5 | 2 | 42,6,9 | 6 | 1,6,7 | 2,6 | 7 | 1,8 | 7 | 8 | 5 | | 9 | 6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|