|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 6K5
|
Giải ĐB |
560146 |
Giải nhất |
90152 |
Giải nhì |
07250 |
Giải ba |
50834 26451 |
Giải tư |
76356 04188 17576 10935 21704 39114 41423 |
Giải năm |
4040 |
Giải sáu |
7220 8025 7882 |
Giải bảy |
994 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4,5 | 0 | 4 | 3,5 | 1 | 4 | 5,8 | 2 | 0,3,5 | 2 | 3 | 1,4,5 | 0,1,3,9 | 4 | 0,6 | 2,3 | 5 | 0,1,2,6 | 4,5,7 | 6 | | | 7 | 6 | 8 | 8 | 2,8 | | 9 | 4 |
|
XSCT - Loại vé: K5T6
|
Giải ĐB |
864057 |
Giải nhất |
28767 |
Giải nhì |
66628 |
Giải ba |
15621 53609 |
Giải tư |
91821 84122 39207 02198 50263 51174 98113 |
Giải năm |
4307 |
Giải sáu |
9322 9228 0995 |
Giải bảy |
337 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 72,9 | 22 | 1 | 3 | 22 | 2 | 12,22,82 | 1,6 | 3 | 7 | 7 | 4 | 0 | 9 | 5 | 7 | | 6 | 3,7 | 02,3,5,6 | 7 | 4 | 22,9 | 8 | | 0 | 9 | 5,8 |
|
XSST - Loại vé: T6K5
|
Giải ĐB |
779318 |
Giải nhất |
86245 |
Giải nhì |
79437 |
Giải ba |
65509 83535 |
Giải tư |
51400 78278 66036 97681 13655 47325 26172 |
Giải năm |
3388 |
Giải sáu |
1199 9837 0454 |
Giải bảy |
232 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,9 | 8 | 1 | 4,8 | 3,7 | 2 | 5 | | 3 | 2,5,6,72 | 1,5 | 4 | 5 | 2,3,4,5 | 5 | 4,5 | 3 | 6 | | 32 | 7 | 2,8 | 1,7,8 | 8 | 1,8 | 0,9 | 9 | 9 |
|
XSBTR - Loại vé: K26-T06
|
Giải ĐB |
904065 |
Giải nhất |
55711 |
Giải nhì |
53235 |
Giải ba |
05782 49249 |
Giải tư |
67052 51833 71327 47799 31964 88990 07970 |
Giải năm |
9546 |
Giải sáu |
4609 1139 5536 |
Giải bảy |
272 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,9 | 0 | 9 | 1 | 1 | 1 | 5,7,8 | 2 | 7 | 3 | 3 | 3,5,6,9 | 6 | 4 | 6,7,9 | 3,6 | 5 | 2 | 3,4 | 6 | 4,5 | 2,4 | 7 | 0,2 | | 8 | 2 | 0,3,4,9 | 9 | 0,9 |
|
XSVT - Loại vé: 6D
|
Giải ĐB |
477340 |
Giải nhất |
98574 |
Giải nhì |
96881 |
Giải ba |
56706 16921 |
Giải tư |
69679 13865 88085 51605 04875 29714 32959 |
Giải năm |
8693 |
Giải sáu |
6507 0913 1942 |
Giải bảy |
857 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 5,6,7 | 2,8 | 1 | 3,4 | 4 | 2 | 1 | 1,9 | 3 | | 1,7 | 4 | 0,2 | 0,6,7,8 | 5 | 7,9 | 0,6 | 6 | 5,6 | 0,5 | 7 | 4,5,9 | | 8 | 1,5 | 5,7 | 9 | 3 |
|
XSBL - Loại vé: T6-K4
|
Giải ĐB |
705311 |
Giải nhất |
98652 |
Giải nhì |
00603 |
Giải ba |
54408 80489 |
Giải tư |
42922 03641 26831 03016 88273 30975 04908 |
Giải năm |
4338 |
Giải sáu |
1466 5637 0199 |
Giải bảy |
121 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,82 | 1,2,3,4 | 1 | 1,6,7 | 2,5 | 2 | 1,2 | 0,7 | 3 | 1,7,8 | | 4 | 1 | 7 | 5 | 2 | 1,6 | 6 | 6 | 1,3 | 7 | 3,5 | 02,3 | 8 | 9 | 8,9 | 9 | 9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|