|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 7K5
|
Giải ĐB |
109421 |
Giải nhất |
23081 |
Giải nhì |
81558 |
Giải ba |
17010 22011 |
Giải tư |
37091 61539 03036 07038 09340 11980 38005 |
Giải năm |
3748 |
Giải sáu |
1639 4116 6439 |
Giải bảy |
076 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4,8 | 0 | 5,8 | 1,2,8,9 | 1 | 0,1,6 | | 2 | 1 | | 3 | 6,8,93 | | 4 | 0,8 | 0 | 5 | 8 | 1,3,7 | 6 | | | 7 | 6 | 0,3,4,5 | 8 | 0,1 | 33 | 9 | 1 |
|
XSCT - Loại vé: K5T7
|
Giải ĐB |
252374 |
Giải nhất |
37045 |
Giải nhì |
76081 |
Giải ba |
43618 34445 |
Giải tư |
41411 54942 42748 78734 15500 94618 11847 |
Giải năm |
9976 |
Giải sáu |
7992 4224 5423 |
Giải bảy |
612 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0 | 1,8 | 1 | 1,2,82 | 1,4,9 | 2 | 3,4 | 2 | 3 | 4 | 2,3,5,7 | 4 | 2,52,7,8 | 42 | 5 | 4 | 7 | 6 | | 4 | 7 | 4,6 | 12,4 | 8 | 1 | | 9 | 2 |
|
XSST - Loại vé: K5T07
|
Giải ĐB |
649042 |
Giải nhất |
61046 |
Giải nhì |
00879 |
Giải ba |
90511 53286 |
Giải tư |
87640 91455 49910 29350 73838 77841 26376 |
Giải năm |
1192 |
Giải sáu |
0585 1910 5971 |
Giải bảy |
199 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12,4,5,6 | 0 | | 1,4,7 | 1 | 02,1 | 4,9 | 2 | | | 3 | 8 | | 4 | 0,1,2,6 | 5,8 | 5 | 0,5 | 4,7,8 | 6 | 0 | | 7 | 1,6,9 | 3 | 8 | 5,6 | 7,9 | 9 | 2,9 |
|
XSBTR - Loại vé: K30-T07
|
Giải ĐB |
619301 |
Giải nhất |
39776 |
Giải nhì |
04876 |
Giải ba |
53765 73030 |
Giải tư |
08022 52768 01832 87558 61831 55318 97337 |
Giải năm |
1724 |
Giải sáu |
3356 0152 5191 |
Giải bảy |
680 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,8 | 0 | 1 | 0,3,9 | 1 | 0,8 | 2,3,5 | 2 | 2,4 | | 3 | 0,1,2,7 | 2 | 4 | | 6 | 5 | 2,6,8 | 5,72 | 6 | 5,8 | 3 | 7 | 62 | 1,5,6 | 8 | 0 | | 9 | 1 |
|
XSVT - Loại vé: 7D
|
Giải ĐB |
051601 |
Giải nhất |
22609 |
Giải nhì |
73166 |
Giải ba |
59758 81783 |
Giải tư |
43120 83501 17950 71062 36350 47778 82623 |
Giải năm |
3809 |
Giải sáu |
9575 7877 4517 |
Giải bảy |
659 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,52 | 0 | 12,92 | 02 | 1 | 7 | 6 | 2 | 0,3 | 2,8 | 3 | | 8 | 4 | | 7 | 5 | 02,8,9 | 6 | 6 | 2,6 | 1,7 | 7 | 5,7,8 | 5,7 | 8 | 3,4 | 02,5 | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: T7K4
|
Giải ĐB |
116296 |
Giải nhất |
47401 |
Giải nhì |
68361 |
Giải ba |
28789 63656 |
Giải tư |
53193 90430 89498 05627 67952 23610 98959 |
Giải năm |
3141 |
Giải sáu |
4015 7244 7225 |
Giải bảy |
409 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3 | 0 | 1,9 | 0,2,4,6 | 1 | 0,5 | 5 | 2 | 1,5,7 | 9 | 3 | 0 | 4 | 4 | 1,4 | 1,2 | 5 | 2,6,9 | 5,9 | 6 | 1 | 2 | 7 | | 9 | 8 | 9 | 0,5,8 | 9 | 3,6,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|