|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 8K5
|
Giải ĐB |
911613 |
Giải nhất |
84371 |
Giải nhì |
90451 |
Giải ba |
54124 67894 |
Giải tư |
23264 00391 59628 37741 85782 00053 76317 |
Giải năm |
8838 |
Giải sáu |
0221 1630 4132 |
Giải bảy |
747 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5 | 0 | | 2,4,5,7 9 | 1 | 3,7 | 3,8 | 2 | 1,4,8 | 1,5 | 3 | 0,2,8 | 2,6,9 | 4 | 1,7 | | 5 | 0,1,3 | | 6 | 4 | 1,4 | 7 | 1 | 2,3 | 8 | 2 | | 9 | 1,4 |
|
XSCT - Loại vé: K5T8
|
Giải ĐB |
642933 |
Giải nhất |
70727 |
Giải nhì |
21769 |
Giải ba |
27323 25885 |
Giải tư |
69117 35726 17659 74934 60240 14258 41588 |
Giải năm |
4781 |
Giải sáu |
7511 2688 0017 |
Giải bảy |
485 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | | 1,8 | 1 | 1,4,72 | | 2 | 3,6,7 | 2,3 | 3 | 3,4 | 1,3 | 4 | 0 | 82 | 5 | 8,9 | 2 | 6 | 9 | 12,2 | 7 | | 5,82 | 8 | 1,52,82 | 5,6 | 9 | |
|
XSST - Loại vé: K5T8
|
Giải ĐB |
858761 |
Giải nhất |
57381 |
Giải nhì |
17302 |
Giải ba |
85829 72722 |
Giải tư |
77603 37515 92400 08056 62758 84821 08495 |
Giải năm |
0879 |
Giải sáu |
2156 0743 9757 |
Giải bảy |
835 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,2,3 | 2,6,8 | 1 | 5 | 0,2 | 2 | 1,2,9 | 0,4,7 | 3 | 5 | | 4 | 3 | 1,3,9 | 5 | 62,7,8 | 52 | 6 | 1 | 5 | 7 | 3,9 | 5 | 8 | 1 | 2,7 | 9 | 5 |
|
XSBTR - Loại vé: K35T08
|
Giải ĐB |
538894 |
Giải nhất |
06239 |
Giải nhì |
74615 |
Giải ba |
62331 54714 |
Giải tư |
17330 67387 55946 10753 77860 41418 13199 |
Giải năm |
6226 |
Giải sáu |
2507 2494 0772 |
Giải bảy |
511 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6 | 0 | 7,8 | 1,3 | 1 | 1,4,5,8 | 7 | 2 | 6 | 5 | 3 | 0,1,9 | 1,92 | 4 | 6 | 1 | 5 | 3 | 2,4 | 6 | 0 | 0,8 | 7 | 2 | 0,1 | 8 | 7 | 3,9 | 9 | 42,9 |
|
XSVT - Loại vé: 8D
|
Giải ĐB |
013829 |
Giải nhất |
11736 |
Giải nhì |
31078 |
Giải ba |
08833 47839 |
Giải tư |
70858 36894 10935 79567 15046 13195 28840 |
Giải năm |
4091 |
Giải sáu |
4793 3723 0586 |
Giải bảy |
171 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | | 7,9 | 1 | | | 2 | 32,9 | 22,3,9 | 3 | 3,5,6,9 | 9 | 4 | 0,6 | 3,9 | 5 | 8 | 3,4,8 | 6 | 7 | 6 | 7 | 1,8 | 5,7 | 8 | 6 | 2,3 | 9 | 1,3,4,5 |
|
XSBL - Loại vé: T8K4
|
Giải ĐB |
957286 |
Giải nhất |
97028 |
Giải nhì |
29826 |
Giải ba |
78498 42226 |
Giải tư |
71834 20853 34758 05125 08665 89516 02299 |
Giải năm |
4597 |
Giải sáu |
5170 4434 4658 |
Giải bảy |
290 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,9 | 0 | | | 1 | 6 | | 2 | 4,5,62,8 | 5 | 3 | 42 | 2,32 | 4 | | 2,6 | 5 | 3,82 | 1,22,8 | 6 | 5 | 9 | 7 | 0 | 2,52,9 | 8 | 6 | 9 | 9 | 0,7,8,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|