|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 8K5
|
Giải ĐB |
238813 |
Giải nhất |
30742 |
Giải nhì |
15856 |
Giải ba |
04502 48216 |
Giải tư |
61711 69509 01778 33035 09066 35780 26588 |
Giải năm |
7321 |
Giải sáu |
0850 7624 5748 |
Giải bảy |
408 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8 | 0 | 2,8,9 | 1,2 | 1 | 1,3,6 | 0,4 | 2 | 1,4 | 1 | 3 | 5 | 2 | 4 | 2,8 | 3 | 5 | 0,6,9 | 1,5,6 | 6 | 6 | | 7 | 8 | 0,4,7,8 | 8 | 0,8 | 0,5 | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG-8K5
|
Giải ĐB |
272972 |
Giải nhất |
06687 |
Giải nhì |
21097 |
Giải ba |
45475 66510 |
Giải tư |
66807 31287 52797 01543 16033 16171 11032 |
Giải năm |
5785 |
Giải sáu |
1384 3698 9285 |
Giải bảy |
954 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 7 | 7 | 1 | 0 | 3,7 | 2 | 5 | 3,4 | 3 | 2,3 | 5,8 | 4 | 3 | 2,7,82 | 5 | 4 | | 6 | | 0,82,92 | 7 | 1,2,5 | 9 | 8 | 4,52,72 | | 9 | 72,8 |
|
XSBTH - Loại vé: 8K5
|
Giải ĐB |
168362 |
Giải nhất |
11591 |
Giải nhì |
25481 |
Giải ba |
79385 72157 |
Giải tư |
20160 93402 37074 58381 63660 89803 06544 |
Giải năm |
4843 |
Giải sáu |
2965 7028 7537 |
Giải bảy |
204 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 62 | 0 | 2,3,4 | 82,9 | 1 | | 0,6 | 2 | 8 | 0,4 | 3 | 7 | 0,4,7 | 4 | 3,4 | 6,7,8 | 5 | 7 | | 6 | 02,2,5 | 3,5 | 7 | 4,5 | 2 | 8 | 12,5 | | 9 | 1 |
|
XSDN - Loại vé: 8K4
|
Giải ĐB |
768438 |
Giải nhất |
62382 |
Giải nhì |
81120 |
Giải ba |
85018 41435 |
Giải tư |
10030 67375 81277 82662 76492 90632 43190 |
Giải năm |
5101 |
Giải sáu |
3293 5611 5715 |
Giải bảy |
554 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,9 | 0 | 1 | 0,1 | 1 | 1,5,8 | 3,6,8,9 | 2 | 0 | 6,9 | 3 | 0,2,5,8 | 5 | 4 | | 1,3,7 | 5 | 4 | | 6 | 2,3 | 7 | 7 | 5,7 | 1,3 | 8 | 2 | | 9 | 0,2,3 |
|
XSCT - Loại vé: K4T8
|
Giải ĐB |
546658 |
Giải nhất |
95113 |
Giải nhì |
00302 |
Giải ba |
59726 24569 |
Giải tư |
50297 68373 53036 74647 24661 91043 98124 |
Giải năm |
8806 |
Giải sáu |
9457 9504 7114 |
Giải bảy |
842 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,4,6 | 6 | 1 | 3,4 | 0,4 | 2 | 4,6 | 1,4,7 | 3 | 6 | 0,1,2 | 4 | 2,3,7 | 6 | 5 | 7,8 | 0,2,3 | 6 | 1,5,9 | 4,5,9 | 7 | 3 | 5 | 8 | | 6 | 9 | 7 |
|
XSST - Loại vé: K4T8
|
Giải ĐB |
182597 |
Giải nhất |
56727 |
Giải nhì |
78400 |
Giải ba |
45138 93857 |
Giải tư |
07058 74624 39809 21617 62405 77703 11065 |
Giải năm |
2407 |
Giải sáu |
2446 6397 1536 |
Giải bảy |
386 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,3,5,7 9 | | 1 | 7 | | 2 | 4,7 | 0 | 3 | 6,8 | 2 | 4 | 6 | 0,6 | 5 | 7,8,9 | 3,4,8 | 6 | 5 | 0,1,2,5 92 | 7 | | 3,5 | 8 | 6 | 0,5 | 9 | 72 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|