|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 10K5
|
Giải ĐB |
088383 |
Giải nhất |
70894 |
Giải nhì |
22346 |
Giải ba |
04753 54462 |
Giải tư |
98251 80504 05604 55975 11825 20329 41793 |
Giải năm |
4780 |
Giải sáu |
1267 7821 6596 |
Giải bảy |
609 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 42,7,9 | 2,5 | 1 | | 6 | 2 | 1,5,9 | 5,8,9 | 3 | | 02,9 | 4 | 6 | 2,7 | 5 | 1,3 | 4,9 | 6 | 2,7 | 0,6 | 7 | 5 | | 8 | 0,3 | 0,2 | 9 | 3,4,6 |
|
XSAG - Loại vé: AG-10K5
|
Giải ĐB |
672180 |
Giải nhất |
66220 |
Giải nhì |
52623 |
Giải ba |
65374 48421 |
Giải tư |
89904 55492 97430 86659 40862 95302 42091 |
Giải năm |
5023 |
Giải sáu |
0608 8120 1383 |
Giải bảy |
787 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,3,8 | 0 | 2,4,8 | 2,7,9 | 1 | | 0,6,9 | 2 | 02,1,32 | 22,8 | 3 | 0 | 0,7 | 4 | | | 5 | 9 | | 6 | 2 | 8 | 7 | 1,4 | 0 | 8 | 0,3,7 | 5 | 9 | 1,2 |
|
XSBTH - Loại vé: 10K5
|
Giải ĐB |
938766 |
Giải nhất |
25037 |
Giải nhì |
26270 |
Giải ba |
97301 49010 |
Giải tư |
16838 71671 18399 85607 92228 81982 74321 |
Giải năm |
6737 |
Giải sáu |
2030 5969 2089 |
Giải bảy |
560 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,6,7 | 0 | 1,7 | 0,2,7 | 1 | 0 | 8 | 2 | 1,8 | | 3 | 0,72,8,9 | | 4 | | | 5 | | 6 | 6 | 0,6,9 | 0,32 | 7 | 0,1 | 2,3 | 8 | 2,9 | 3,6,8,9 | 9 | 9 |
|
XSDN - Loại vé: 10K4
|
Giải ĐB |
187246 |
Giải nhất |
98427 |
Giải nhì |
50033 |
Giải ba |
87955 54248 |
Giải tư |
72871 03243 53038 18536 71576 03569 82097 |
Giải năm |
5600 |
Giải sáu |
3901 9695 1180 |
Giải bảy |
261 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,8 | 0 | 0,1 | 0,6,7 | 1 | | | 2 | 7 | 3,4 | 3 | 3,6,8 | | 4 | 3,6,8 | 5,9 | 5 | 5 | 3,4,7,8 | 6 | 1,9 | 2,9 | 7 | 1,6 | 3,4 | 8 | 0,6 | 6 | 9 | 5,7 |
|
XSCT - Loại vé: K4T10
|
Giải ĐB |
373810 |
Giải nhất |
52004 |
Giải nhì |
38966 |
Giải ba |
40288 66451 |
Giải tư |
48007 47553 07950 07122 23352 23488 26323 |
Giải năm |
9803 |
Giải sáu |
4482 3938 2883 |
Giải bảy |
314 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,52 | 0 | 3,4,7 | 5 | 1 | 0,4 | 2,5,8 | 2 | 2,3 | 0,2,5,8 | 3 | 8 | 0,1 | 4 | | | 5 | 02,1,2,3 | 6 | 6 | 6 | 0 | 7 | | 3,82 | 8 | 2,3,82 | | 9 | |
|
XSST - Loại vé: K4T10
|
Giải ĐB |
245324 |
Giải nhất |
77940 |
Giải nhì |
01176 |
Giải ba |
04700 58843 |
Giải tư |
72122 02584 87949 37661 62912 36031 11585 |
Giải năm |
5428 |
Giải sáu |
7355 6270 7727 |
Giải bảy |
013 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,7 | 0 | 0 | 3,6 | 1 | 2,3 | 1,2 | 2 | 2,4,7,8 | 1,4 | 3 | 1 | 2,8 | 4 | 0,3,9 | 5,8 | 5 | 5 | 7 | 6 | 1 | 2 | 7 | 0,6 | 2,8 | 8 | 4,5,8 | 4 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|