|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 3K5
|
Giải ĐB |
446234 |
Giải nhất |
64908 |
Giải nhì |
32849 |
Giải ba |
28374 52642 |
Giải tư |
20585 98942 10667 67746 17381 13101 77402 |
Giải năm |
9460 |
Giải sáu |
3565 2325 6867 |
Giải bảy |
307 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 1,2,7,8 | 0,8 | 1 | | 0,42 | 2 | 5 | | 3 | 4 | 3,7 | 4 | 22,6,9 | 2,6,8 | 5 | | 4 | 6 | 0,5,72 | 0,62 | 7 | 4 | 0 | 8 | 1,5,9 | 4,8 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K5T3
|
Giải ĐB |
555368 |
Giải nhất |
27954 |
Giải nhì |
05362 |
Giải ba |
53602 32306 |
Giải tư |
96370 98897 18132 88692 59339 20622 07985 |
Giải năm |
7221 |
Giải sáu |
1372 8176 2104 |
Giải bảy |
435 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 2,4,6 | 2,5 | 1 | | 0,2,3,6 7,9 | 2 | 1,2 | | 3 | 2,5,9 | 0,5 | 4 | | 3,8 | 5 | 1,4 | 0,7 | 6 | 2,8 | 9 | 7 | 0,2,6 | 6 | 8 | 5 | 3 | 9 | 2,7 |
|
XSST - Loại vé: T3K5
|
Giải ĐB |
634197 |
Giải nhất |
12673 |
Giải nhì |
65959 |
Giải ba |
71003 49960 |
Giải tư |
87510 72077 28503 94176 78991 05631 37911 |
Giải năm |
0402 |
Giải sáu |
3865 5487 4224 |
Giải bảy |
302 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6 | 0 | 22,32 | 1,3,9 | 1 | 0,1 | 02 | 2 | 4 | 02,7 | 3 | 1,4 | 2,3 | 4 | | 6 | 5 | 9 | 7 | 6 | 0,5 | 7,8,9 | 7 | 3,6,7 | | 8 | 7 | 5 | 9 | 1,7 |
|
XSBTR - Loại vé: K13-T03
|
Giải ĐB |
865563 |
Giải nhất |
55953 |
Giải nhì |
36729 |
Giải ba |
77819 07787 |
Giải tư |
56569 01487 60648 88063 95515 68481 47584 |
Giải năm |
1281 |
Giải sáu |
3368 4378 1232 |
Giải bảy |
928 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 82 | 1 | 5,9 | 3 | 2 | 8,9 | 5,62 | 3 | 2 | 7,8 | 4 | 8 | 1 | 5 | 3 | | 6 | 32,8,9 | 82 | 7 | 4,8 | 2,4,6,7 | 8 | 12,4,72 | 1,2,6 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 3E
|
Giải ĐB |
225659 |
Giải nhất |
62303 |
Giải nhì |
13238 |
Giải ba |
95582 59317 |
Giải tư |
09962 44177 60968 02357 06803 22089 90995 |
Giải năm |
8334 |
Giải sáu |
3763 9318 3490 |
Giải bảy |
392 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 32 | | 1 | 7,8 | 6,8,9 | 2 | | 02,6 | 3 | 4,8 | 3 | 4 | | 9 | 5 | 7,9 | 6 | 6 | 2,3,6,8 | 1,5,7 | 7 | 7 | 1,3,6 | 8 | 2,9 | 5,8 | 9 | 0,2,5 |
|
XSBL - Loại vé: T3-K5
|
Giải ĐB |
345763 |
Giải nhất |
62914 |
Giải nhì |
41044 |
Giải ba |
17871 04715 |
Giải tư |
15958 75039 07034 80107 51847 37581 43269 |
Giải năm |
6371 |
Giải sáu |
8124 5073 8984 |
Giải bảy |
694 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7 | 72,8 | 1 | 4,5 | | 2 | 4 | 6,7 | 3 | 4,9 | 1,2,3,4 8,9 | 4 | 4,7 | 1 | 5 | 8 | | 6 | 3,9 | 0,4 | 7 | 12,3 | 5 | 8 | 1,4,9 | 3,6,8 | 9 | 4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|