|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: L:4K5
|
Giải ĐB |
91881 |
Giải nhất |
55425 |
Giải nhì |
95479 |
Giải ba |
09060 38670 |
Giải tư |
19441 42051 08918 00717 17061 84779 97074 |
Giải năm |
3609 |
Giải sáu |
6101 8804 9818 |
Giải bảy |
810 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6,7 | 0 | 1,4,9 | 0,4,5,6 8 | 1 | 0,7,82 | | 2 | 5 | | 3 | | 0,4,7 | 4 | 1,4 | 2 | 5 | 1 | | 6 | 0,1 | 1 | 7 | 0,4,92 | 12 | 8 | 1 | 0,72 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: L:K5T4
|
Giải ĐB |
94401 |
Giải nhất |
18956 |
Giải nhì |
44533 |
Giải ba |
64915 11795 |
Giải tư |
19409 03050 90610 25999 76961 31074 34999 |
Giải năm |
6410 |
Giải sáu |
4251 9297 5461 |
Giải bảy |
087 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12,5 | 0 | 1,9 | 0,5,62 | 1 | 02,5 | | 2 | | 3 | 3 | 3 | 7 | 4 | | 1,9 | 5 | 0,1,6 | 5 | 6 | 12 | 8,9 | 7 | 4 | | 8 | 7 | 0,93 | 9 | 5,7,93 |
|
XSST - Loại vé: L:K5T4
|
Giải ĐB |
55120 |
Giải nhất |
14227 |
Giải nhì |
35873 |
Giải ba |
47995 09869 |
Giải tư |
71593 45662 30159 30988 60234 82555 40669 |
Giải năm |
6848 |
Giải sáu |
9578 2249 6025 |
Giải bảy |
376 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | | 9 | 1 | | 6 | 2 | 0,5,7 | 7,9 | 3 | 4 | 3 | 4 | 8,9 | 2,5,9 | 5 | 5,9 | 7 | 6 | 2,92 | 2 | 7 | 3,6,8 | 4,7,8 | 8 | 8 | 4,5,62 | 9 | 1,3,5 |
|
XSBTR - Loại vé: L:K5-T4
|
Giải ĐB |
74619 |
Giải nhất |
12234 |
Giải nhì |
11881 |
Giải ba |
56434 42740 |
Giải tư |
57717 45351 15291 73163 01511 31091 37489 |
Giải năm |
1515 |
Giải sáu |
1545 5584 5764 |
Giải bảy |
769 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | | 1,5,8,92 | 1 | 1,5,7,9 | | 2 | | 6 | 3 | 42 | 32,6,8 | 4 | 0,5 | 1,4,5 | 5 | 1,5 | | 6 | 3,4,9 | 1 | 7 | | | 8 | 1,4,9 | 1,6,8 | 9 | 12 |
|
XSVT - Loại vé: L:4E
|
Giải ĐB |
28018 |
Giải nhất |
87612 |
Giải nhì |
81479 |
Giải ba |
24362 78897 |
Giải tư |
38806 66291 01322 69176 40529 87817 44933 |
Giải năm |
8986 |
Giải sáu |
8509 1507 0070 |
Giải bảy |
546 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 6,7,9 | 9 | 1 | 2,7,8 | 1,2,6 | 2 | 2,7,9 | 3 | 3 | 3 | | 4 | 6 | | 5 | | 0,4,7,8 | 6 | 2 | 0,1,2,9 | 7 | 0,6,9 | 1 | 8 | 6 | 0,2,7 | 9 | 1,7 |
|
XSBL - Loại vé: L:08T4K5
|
Giải ĐB |
36067 |
Giải nhất |
51827 |
Giải nhì |
50495 |
Giải ba |
02628 54554 |
Giải tư |
90135 54897 02296 50412 36822 37946 50129 |
Giải năm |
9364 |
Giải sáu |
8538 9754 9297 |
Giải bảy |
606 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6 | 3 | 1 | 2 | 1,2 | 2 | 2,7,8,9 | | 3 | 1,5,8 | 52,6 | 4 | 6 | 3,9 | 5 | 42 | 0,4,9 | 6 | 4,7 | 2,6,92 | 7 | | 2,3 | 8 | | 2 | 9 | 5,6,72 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|