|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: L:7K5
|
Giải ĐB |
10812 |
Giải nhất |
99837 |
Giải nhì |
06192 |
Giải ba |
35143 02077 |
Giải tư |
88953 88700 36793 56611 16320 29465 14071 |
Giải năm |
1588 |
Giải sáu |
8099 7588 4275 |
Giải bảy |
878 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2 | 0 | 0 | 1,7 | 1 | 1,2,3 | 1,9 | 2 | 0 | 1,4,5,9 | 3 | 7 | | 4 | 3 | 6,7 | 5 | 3 | | 6 | 5 | 3,7 | 7 | 1,5,7,8 | 7,82 | 8 | 82 | 9 | 9 | 2,3,9 |
|
XSCT - Loại vé: L:K5T7
|
Giải ĐB |
35517 |
Giải nhất |
24591 |
Giải nhì |
52496 |
Giải ba |
45262 25607 |
Giải tư |
07834 91579 91245 87163 56696 09345 90933 |
Giải năm |
6125 |
Giải sáu |
8593 4463 8839 |
Giải bảy |
213 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7 | 9 | 1 | 3,7 | 6 | 2 | 5 | 1,3,62,9 | 3 | 3,4,9 | 3,6 | 4 | 52 | 2,42 | 5 | | 92 | 6 | 2,32,4 | 0,1 | 7 | 9 | | 8 | | 3,7 | 9 | 1,3,62 |
|
XSST - Loại vé: L:K5T7
|
Giải ĐB |
71381 |
Giải nhất |
85814 |
Giải nhì |
73544 |
Giải ba |
79225 19547 |
Giải tư |
17877 85879 20845 22329 19436 00164 20282 |
Giải năm |
8680 |
Giải sáu |
6987 4441 0535 |
Giải bảy |
407 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 4,7 | 4,8 | 1 | 4 | 8 | 2 | 5,9 | | 3 | 5,6 | 0,1,4,6 | 4 | 1,4,5,7 | 2,3,4 | 5 | | 3 | 6 | 4 | 0,4,7,8 | 7 | 7,9 | | 8 | 0,1,2,7 | 2,7 | 9 | |
|
XSBTR - Loại vé: L:K5-T07
|
Giải ĐB |
10718 |
Giải nhất |
23238 |
Giải nhì |
33405 |
Giải ba |
16698 38137 |
Giải tư |
88083 05391 75487 45907 03153 25386 62671 |
Giải năm |
0723 |
Giải sáu |
0910 8086 5741 |
Giải bảy |
008 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 1,5,7,8 | 0,4,7,9 | 1 | 0,8 | | 2 | 3 | 2,5,8 | 3 | 7,8 | | 4 | 1 | 0 | 5 | 3 | 82 | 6 | | 0,3,8 | 7 | 1 | 0,1,3,9 | 8 | 3,62,7 | | 9 | 1,8 |
|
XSVT - Loại vé: L:7E
|
Giải ĐB |
62178 |
Giải nhất |
29234 |
Giải nhì |
97990 |
Giải ba |
94644 67027 |
Giải tư |
20864 01720 25764 51388 91762 01853 57968 |
Giải năm |
4355 |
Giải sáu |
9384 0295 1080 |
Giải bảy |
855 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,8,9 | 0 | 1 | 0 | 1 | | 6 | 2 | 0,7 | 5 | 3 | 4 | 3,4,62,8 | 4 | 4 | 52,9 | 5 | 3,52 | | 6 | 2,42,8 | 2 | 7 | 8 | 6,7,8 | 8 | 0,4,8 | | 9 | 0,5 |
|
XSBL - Loại vé: L:08T7K5
|
Giải ĐB |
46212 |
Giải nhất |
98677 |
Giải nhì |
67456 |
Giải ba |
02275 20471 |
Giải tư |
01666 01508 39618 00155 27309 26081 79506 |
Giải năm |
4743 |
Giải sáu |
4532 8800 7468 |
Giải bảy |
271 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,6,8,9 | 72,8 | 1 | 2,8 | 1,3 | 2 | | 4 | 3 | 2 | | 4 | 3 | 5,7,8 | 5 | 5,6 | 0,5,6 | 6 | 6,8 | 7 | 7 | 12,5,7 | 0,1,6 | 8 | 1,5 | 0 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|