|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 9K5
|
Giải ĐB |
974518 |
Giải nhất |
01699 |
Giải nhì |
24157 |
Giải ba |
97488 77217 |
Giải tư |
30917 54776 40542 25258 80219 81871 61957 |
Giải năm |
1727 |
Giải sáu |
5530 8449 8540 |
Giải bảy |
783 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4 | 0 | 3 | 7 | 1 | 72,8,9 | 4 | 2 | 7 | 0,8 | 3 | 0 | | 4 | 0,2,9 | | 5 | 72,8 | 7 | 6 | | 12,2,52 | 7 | 1,6 | 1,5,8 | 8 | 3,8 | 1,4,9 | 9 | 9 |
|
XSCT - Loại vé: K5T9
|
Giải ĐB |
711566 |
Giải nhất |
32269 |
Giải nhì |
06675 |
Giải ba |
21803 52839 |
Giải tư |
56918 51085 63246 08376 04725 60291 03577 |
Giải năm |
9820 |
Giải sáu |
7215 1540 6277 |
Giải bảy |
563 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4 | 0 | 3 | 1,9 | 1 | 1,5,8 | | 2 | 0,5 | 0,6 | 3 | 9 | | 4 | 0,6 | 1,2,7,8 | 5 | | 4,6,7 | 6 | 3,6,9 | 72 | 7 | 5,6,72 | 1 | 8 | 5 | 3,6 | 9 | 1 |
|
XSST - Loại vé: K5T09
|
Giải ĐB |
203151 |
Giải nhất |
16725 |
Giải nhì |
94901 |
Giải ba |
13737 56245 |
Giải tư |
96041 69113 99748 26698 88359 97426 31248 |
Giải năm |
1735 |
Giải sáu |
1197 1152 9861 |
Giải bảy |
308 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,8 | 0,4,5,6 | 1 | 3,9 | 5 | 2 | 5,6 | 1 | 3 | 5,7 | | 4 | 1,5,82 | 2,3,4 | 5 | 1,2,9 | 2 | 6 | 1 | 3,9 | 7 | | 0,42,9 | 8 | | 1,5 | 9 | 7,8 |
|
XSBTR - Loại vé: K39-T09
|
Giải ĐB |
676250 |
Giải nhất |
82302 |
Giải nhì |
74241 |
Giải ba |
77607 89307 |
Giải tư |
40186 44264 94041 02400 60983 53611 25074 |
Giải năm |
9255 |
Giải sáu |
8097 7491 9307 |
Giải bảy |
890 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5,9 | 0 | 0,2,3,73 | 1,42,9 | 1 | 1 | 0 | 2 | | 0,8 | 3 | | 6,7 | 4 | 12 | 5 | 5 | 0,5 | 8 | 6 | 4 | 03,9 | 7 | 4 | | 8 | 3,6 | | 9 | 0,1,7 |
|
XSVT - Loại vé: 9E
|
Giải ĐB |
709567 |
Giải nhất |
61050 |
Giải nhì |
02366 |
Giải ba |
69401 94496 |
Giải tư |
34694 09020 04933 48319 07725 45423 25002 |
Giải năm |
4853 |
Giải sáu |
0264 0437 8695 |
Giải bảy |
662 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5 | 0 | 1,2 | 0 | 1 | 9 | 0,6 | 2 | 0,3,5 | 2,3,5 | 3 | 3,7 | 6,9 | 4 | | 2,9 | 5 | 0,3 | 6,9 | 6 | 2,4,6,7 | 3,6 | 7 | | | 8 | | 1,9 | 9 | 4,5,6,9 |
|
XSBL - Loại vé: T9K5
|
Giải ĐB |
998874 |
Giải nhất |
27534 |
Giải nhì |
15512 |
Giải ba |
11777 12224 |
Giải tư |
72455 50785 41171 67582 11761 06324 14563 |
Giải năm |
7126 |
Giải sáu |
9182 8525 6333 |
Giải bảy |
877 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 6,7 | 1 | 2 | 1,82 | 2 | 42,5,6 | 3,6 | 3 | 3,4 | 22,3,7 | 4 | | 2,52,8 | 5 | 52 | 2 | 6 | 1,3 | 72 | 7 | 1,4,72 | | 8 | 22,5 | | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|