|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 32VL52
|
Giải ĐB |
553069 |
Giải nhất |
25704 |
Giải nhì |
12599 |
Giải ba |
61020 69741 |
Giải tư |
84552 12619 76948 74555 11977 83313 82050 |
Giải năm |
4541 |
Giải sáu |
0517 1730 9541 |
Giải bảy |
670 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,5,7 | 0 | 4 | 43 | 1 | 3,7,9 | 5 | 2 | 0 | 1 | 3 | 0 | 0,7 | 4 | 13,8 | 5 | 5 | 0,2,5 | | 6 | 9 | 1,7 | 7 | 0,4,7 | 4 | 8 | | 1,6,9 | 9 | 9 |
|
XSBD - Loại vé: 12KS52
|
Giải ĐB |
035115 |
Giải nhất |
04921 |
Giải nhì |
94179 |
Giải ba |
22479 40562 |
Giải tư |
84705 69138 17932 86058 40632 38716 16834 |
Giải năm |
1607 |
Giải sáu |
6699 4496 8724 |
Giải bảy |
950 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 5,7,8 | 2 | 1 | 5,6 | 32,6 | 2 | 1,4 | | 3 | 22,4,8 | 2,3 | 4 | | 0,1 | 5 | 0,8 | 1,9 | 6 | 2 | 0 | 7 | 92 | 0,3,5 | 8 | | 72,9 | 9 | 6,9 |
|
XSTV - Loại vé: 20TV52
|
Giải ĐB |
549728 |
Giải nhất |
36992 |
Giải nhì |
31391 |
Giải ba |
33089 54130 |
Giải tư |
15671 42894 91794 35755 69379 50531 47573 |
Giải năm |
7680 |
Giải sáu |
8836 5149 7566 |
Giải bảy |
227 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,8 | 0 | | 3,6,7,9 | 1 | | 9 | 2 | 7,8 | 7 | 3 | 0,1,6 | 92 | 4 | 9 | 5 | 5 | 5 | 3,6 | 6 | 1,6 | 2 | 7 | 1,3,9 | 2 | 8 | 0,9 | 4,7,8 | 9 | 1,2,42 |
|
XSTN - Loại vé: 12K5
|
Giải ĐB |
670323 |
Giải nhất |
74361 |
Giải nhì |
32678 |
Giải ba |
99516 22036 |
Giải tư |
36201 49908 83085 12701 47038 87149 30828 |
Giải năm |
1728 |
Giải sáu |
5497 4023 2944 |
Giải bảy |
412 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 12,8 | 02,6 | 1 | 2,6 | 1 | 2 | 32,82 | 22 | 3 | 62,8 | 4 | 4 | 4,9 | 8 | 5 | | 1,32 | 6 | 1 | 9 | 7 | 8 | 0,22,3,7 | 8 | 5 | 4 | 9 | 7 |
|
XSAG - Loại vé: AG-12K5
|
Giải ĐB |
078518 |
Giải nhất |
09632 |
Giải nhì |
32694 |
Giải ba |
89521 75100 |
Giải tư |
13286 23775 84931 72365 56257 54409 24981 |
Giải năm |
8542 |
Giải sáu |
4287 0140 5052 |
Giải bảy |
525 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4 | 0 | 0,9 | 2,3,8 | 1 | 8 | 3,4,5 | 2 | 1,5 | | 3 | 1,2 | 9 | 4 | 0,2,5 | 2,4,6,7 | 5 | 2,7 | 8 | 6 | 5 | 5,8 | 7 | 5 | 1 | 8 | 1,6,7 | 0 | 9 | 4 |
|
XSBTH - Loại vé: 12K5
|
Giải ĐB |
078114 |
Giải nhất |
16184 |
Giải nhì |
77861 |
Giải ba |
69387 38228 |
Giải tư |
64817 20181 32590 40732 13509 46173 59080 |
Giải năm |
3916 |
Giải sáu |
1800 9083 4428 |
Giải bảy |
270 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7,8,9 | 0 | 0,9 | 6,8 | 1 | 4,6,7 | 3 | 2 | 3,82 | 2,7,8 | 3 | 2 | 1,8 | 4 | | | 5 | | 1 | 6 | 1 | 1,8 | 7 | 0,3 | 22 | 8 | 0,1,3,4 7 | 0 | 9 | 0 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|