|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 41VL05
|
Giải ĐB |
989950 |
Giải nhất |
60784 |
Giải nhì |
74609 |
Giải ba |
46345 82180 |
Giải tư |
78770 13380 17346 52217 97274 05521 06843 |
Giải năm |
8699 |
Giải sáu |
5251 1372 3121 |
Giải bảy |
153 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7,82 | 0 | 9 | 22,5,6 | 1 | 7 | 7 | 2 | 12 | 4,5 | 3 | | 7,8 | 4 | 3,5,6 | 4 | 5 | 0,1,3 | 4 | 6 | 1 | 1 | 7 | 0,2,4 | | 8 | 02,4 | 0,9 | 9 | 9 |
|
XSBD - Loại vé: 01KS05
|
Giải ĐB |
465792 |
Giải nhất |
43168 |
Giải nhì |
06318 |
Giải ba |
91736 37099 |
Giải tư |
45057 00228 10476 59228 30617 48520 55556 |
Giải năm |
1553 |
Giải sáu |
1636 0421 2735 |
Giải bảy |
829 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | | 2 | 1 | 7,8 | 9 | 2 | 0,1,82,9 | 5 | 3 | 5,62 | | 4 | 8 | 3 | 5 | 3,6,7 | 32,5,7 | 6 | 8 | 1,5 | 7 | 6 | 1,22,4,6 | 8 | | 2,9 | 9 | 2,9 |
|
XSTV - Loại vé: 29TV05
|
Giải ĐB |
213336 |
Giải nhất |
03133 |
Giải nhì |
37369 |
Giải ba |
80378 22533 |
Giải tư |
81581 04572 83895 49766 07352 94379 17009 |
Giải năm |
4722 |
Giải sáu |
7177 7887 5117 |
Giải bảy |
333 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 9 | 8 | 1 | 7 | 2,5,7 | 2 | 2 | 33 | 3 | 0,33,6 | | 4 | | 9 | 5 | 2 | 3,6 | 6 | 6,9 | 1,7,8 | 7 | 2,7,8,9 | 7 | 8 | 1,7 | 0,6,7 | 9 | 5 |
|
XSTN - Loại vé: 1K5
|
Giải ĐB |
275350 |
Giải nhất |
66479 |
Giải nhì |
13034 |
Giải ba |
80253 71353 |
Giải tư |
71278 02388 66599 62108 06825 87750 93576 |
Giải năm |
4607 |
Giải sáu |
9227 5296 9001 |
Giải bảy |
430 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,52 | 0 | 1,7,8 | 0 | 1 | | 6 | 2 | 5,7 | 52 | 3 | 0,4 | 3 | 4 | | 2 | 5 | 02,32 | 7,9 | 6 | 2 | 0,2 | 7 | 6,8,9 | 0,7,8 | 8 | 8 | 7,9 | 9 | 6,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-1K5
|
Giải ĐB |
931888 |
Giải nhất |
72357 |
Giải nhì |
05617 |
Giải ba |
94652 65074 |
Giải tư |
94279 43870 55452 73049 65265 05668 44699 |
Giải năm |
3658 |
Giải sáu |
0632 5645 7677 |
Giải bảy |
419 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | | | 1 | 7,9 | 3,52 | 2 | | | 3 | 2,4 | 3,7 | 4 | 5,9 | 4,6 | 5 | 22,7,8 | | 6 | 5,8 | 1,5,7 | 7 | 0,4,7,9 | 5,6,8 | 8 | 8 | 1,4,7,9 | 9 | 9 |
|
XSBTH - Loại vé: 1K5
|
Giải ĐB |
410055 |
Giải nhất |
00672 |
Giải nhì |
76401 |
Giải ba |
01070 27670 |
Giải tư |
19711 43925 37373 92273 23883 45981 67308 |
Giải năm |
5730 |
Giải sáu |
0932 2494 6451 |
Giải bảy |
756 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,72 | 0 | 1,8 | 0,1,5,8 | 1 | 1 | 3,7 | 2 | 5 | 72,8 | 3 | 0,2 | 9 | 4 | | 2,5 | 5 | 1,5,6 | 5 | 6 | | | 7 | 02,2,32 | 0 | 8 | 1,3,9 | 8 | 9 | 4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|