|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 8K5
|
Giải ĐB |
536343 |
Giải nhất |
01226 |
Giải nhì |
49994 |
Giải ba |
46127 41948 |
Giải tư |
54512 25426 99151 98483 49045 88985 36889 |
Giải năm |
3884 |
Giải sáu |
8579 4432 8498 |
Giải bảy |
565 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 5 | 1 | 2 | 1,3 | 2 | 62,7 | 4,8 | 3 | 2 | 8,9 | 4 | 3,5,8 | 4,6,8 | 5 | 1 | 22 | 6 | 5 | 2 | 7 | 9 | 4,9 | 8 | 3,4,5,92 | 7,82 | 9 | 4,8 |
|
XSAG - Loại vé: AG-8K5
|
Giải ĐB |
757663 |
Giải nhất |
60913 |
Giải nhì |
91814 |
Giải ba |
16118 40970 |
Giải tư |
75962 14641 92735 47247 22393 31430 62877 |
Giải năm |
4792 |
Giải sáu |
0708 1901 0706 |
Giải bảy |
566 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,7 | 0 | 1,6,8 | 0,4 | 1 | 3,4,8 | 6,9 | 2 | | 1,6,9 | 3 | 0,5 | 1 | 4 | 1,7 | 3 | 5 | | 0,6 | 6 | 2,3,6 | 4,7 | 7 | 0,7 | 0,1,8 | 8 | 8 | | 9 | 2,3 |
|
XSBTH - Loại vé: 8K5
|
Giải ĐB |
435270 |
Giải nhất |
09319 |
Giải nhì |
44966 |
Giải ba |
85574 18133 |
Giải tư |
60311 39017 90768 90044 21802 79172 76589 |
Giải năm |
2227 |
Giải sáu |
6073 7377 4934 |
Giải bảy |
269 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,9 | 0 | 2 | 1 | 1 | 1,7,9 | 0,7 | 2 | 7 | 3,7 | 3 | 3,4 | 3,4,7 | 4 | 4 | | 5 | | 6 | 6 | 6,8,9 | 1,2,7 | 7 | 0,2,3,4 7 | 6 | 8 | 9 | 1,6,8 | 9 | 0 |
|
XSDN - Loại vé: 8K5
|
Giải ĐB |
219990 |
Giải nhất |
02105 |
Giải nhì |
42870 |
Giải ba |
46137 74430 |
Giải tư |
27355 38306 27772 00474 94826 09372 89309 |
Giải năm |
8832 |
Giải sáu |
2845 1924 0855 |
Giải bảy |
804 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,7,9 | 0 | 4,5,6,9 | | 1 | | 3,72 | 2 | 4,6 | | 3 | 0,2,7,9 | 0,2,7 | 4 | 5 | 0,4,52 | 5 | 52 | 0,2 | 6 | | 3 | 7 | 0,22,4 | | 8 | | 0,3 | 9 | 0 |
|
XSCT - Loại vé: K5T8
|
Giải ĐB |
479819 |
Giải nhất |
03336 |
Giải nhì |
34136 |
Giải ba |
96518 03599 |
Giải tư |
99533 33074 86394 20257 08079 29977 11310 |
Giải năm |
1895 |
Giải sáu |
2603 0509 1714 |
Giải bảy |
633 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 3,9 | | 1 | 0,4,8,9 | | 2 | | 0,32 | 3 | 32,62 | 1,7,8,9 | 4 | | 9 | 5 | 7 | 32 | 6 | | 5,7 | 7 | 4,7,9 | 1 | 8 | 4 | 0,1,7,9 | 9 | 4,5,9 |
|
XSST - Loại vé: K5T08
|
Giải ĐB |
183554 |
Giải nhất |
93957 |
Giải nhì |
76819 |
Giải ba |
04217 64188 |
Giải tư |
73147 21563 50854 34818 02179 58005 65800 |
Giải năm |
3401 |
Giải sáu |
4344 9394 3737 |
Giải bảy |
206 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3 | 0 | 0,1,5,6 | 0 | 1 | 7,8,9 | | 2 | | 6 | 3 | 0,7 | 4,52,9 | 4 | 4,7 | 0 | 5 | 42,7 | 0 | 6 | 3 | 1,3,4,5 | 7 | 9 | 1,8 | 8 | 8 | 1,7 | 9 | 4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|