|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K53T12
|
Giải ĐB |
881971 |
Giải nhất |
67188 |
Giải nhì |
40149 |
Giải ba |
21397 06659 |
Giải tư |
07728 86588 93718 33415 35721 07846 84538 |
Giải năm |
5949 |
Giải sáu |
1389 5885 3452 |
Giải bảy |
159 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 2,7 | 1 | 5,8 | 5 | 2 | 1,8 | | 3 | 8 | | 4 | 6,92 | 1,8 | 5 | 2,92 | 4,7 | 6 | | 9 | 7 | 1,6 | 1,2,3,82 | 8 | 5,82,9 | 42,52,8 | 9 | 7 |
|
XSVT - Loại vé: 12E
|
Giải ĐB |
434416 |
Giải nhất |
05241 |
Giải nhì |
82229 |
Giải ba |
97592 49748 |
Giải tư |
68827 31356 32163 16504 58326 17252 33394 |
Giải năm |
6164 |
Giải sáu |
2863 8304 2881 |
Giải bảy |
784 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 42 | 4,8 | 1 | 62 | 5,9 | 2 | 6,7,9 | 62 | 3 | | 02,6,8,9 | 4 | 1,8 | | 5 | 2,6 | 12,2,5 | 6 | 32,4 | 2 | 7 | | 4 | 8 | 1,4 | 2 | 9 | 2,4 |
|
XSBL - Loại vé: T12K5
|
Giải ĐB |
234304 |
Giải nhất |
11306 |
Giải nhì |
45324 |
Giải ba |
01426 08964 |
Giải tư |
68721 86968 77949 56484 16358 43476 10512 |
Giải năm |
0549 |
Giải sáu |
8006 5435 5331 |
Giải bảy |
623 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,62 | 1,2,3 | 1 | 1,2 | 1 | 2 | 1,3,4,6 | 2 | 3 | 1,5 | 0,2,6,8 | 4 | 92 | 3 | 5 | 8 | 02,2,7 | 6 | 4,8 | | 7 | 6 | 5,6 | 8 | 4 | 42 | 9 | |
|
XSHCM - Loại vé: 12E2
|
Giải ĐB |
179832 |
Giải nhất |
51512 |
Giải nhì |
48182 |
Giải ba |
73128 42048 |
Giải tư |
65492 32016 31601 66515 09728 54335 26436 |
Giải năm |
0797 |
Giải sáu |
2128 5531 1537 |
Giải bảy |
286 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1 | 0,3 | 1 | 2,5,6 | 1,3,8,9 | 2 | 83 | 8 | 3 | 1,2,5,6 7 | | 4 | 8 | 1,3 | 5 | | 1,3,8 | 6 | | 3,9 | 7 | | 23,4 | 8 | 2,3,6 | | 9 | 2,7 |
|
XSDT - Loại vé: N01
|
Giải ĐB |
802115 |
Giải nhất |
01898 |
Giải nhì |
97606 |
Giải ba |
04416 65280 |
Giải tư |
82997 17388 59756 54175 41274 87000 08814 |
Giải năm |
9141 |
Giải sáu |
8418 3920 7875 |
Giải bảy |
040 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,4,8 | 0 | 0,62 | 4 | 1 | 4,5,6,8 | | 2 | 0 | | 3 | | 1,7 | 4 | 0,1 | 1,72 | 5 | 6 | 02,1,5 | 6 | | 9 | 7 | 4,52 | 1,8,9 | 8 | 0,8 | | 9 | 7,8 |
|
XSCM - Loại vé: T12K5
|
Giải ĐB |
992507 |
Giải nhất |
74899 |
Giải nhì |
48774 |
Giải ba |
46929 29989 |
Giải tư |
47056 61077 35908 21669 88174 11785 06589 |
Giải năm |
5345 |
Giải sáu |
8632 5802 1704 |
Giải bảy |
160 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 2,4,7,8 | | 1 | | 0,3 | 2 | 9 | | 3 | 2 | 0,72 | 4 | 5 | 4,8 | 5 | 6 | 5,7 | 6 | 0,9 | 0,7 | 7 | 42,6,7 | 0 | 8 | 5,92 | 2,6,82,9 | 9 | 9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|