|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 12K5
|
Giải ĐB |
281831 |
Giải nhất |
49907 |
Giải nhì |
36663 |
Giải ba |
74099 05998 |
Giải tư |
44841 87934 95452 19220 90315 43442 87443 |
Giải năm |
2299 |
Giải sáu |
1161 2788 4295 |
Giải bảy |
415 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 7 | 3,4,6 | 1 | 52 | 4,5 | 2 | 0,5 | 4,6 | 3 | 1,4 | 3 | 4 | 1,2,3 | 12,2,9 | 5 | 2 | | 6 | 1,3 | 0 | 7 | | 8,9 | 8 | 8 | 92 | 9 | 5,8,92 |
|
XSAG - Loại vé: AG-12K5
|
Giải ĐB |
760688 |
Giải nhất |
42246 |
Giải nhì |
89067 |
Giải ba |
94142 10708 |
Giải tư |
51221 47340 66352 62852 58289 92781 93524 |
Giải năm |
2127 |
Giải sáu |
1904 5547 3574 |
Giải bảy |
617 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 4,8 | 2,8 | 1 | 7 | 2,4,52 | 2 | 1,2,4,7 | | 3 | | 0,2,7 | 4 | 0,2,6,7 | | 5 | 22 | 4 | 6 | 7 | 1,2,4,6 | 7 | 4 | 0,8 | 8 | 1,8,9 | 8 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 12K5
|
Giải ĐB |
184618 |
Giải nhất |
08137 |
Giải nhì |
01640 |
Giải ba |
85056 87215 |
Giải tư |
65828 90200 15459 28849 06071 44962 72201 |
Giải năm |
4164 |
Giải sáu |
2773 1181 8686 |
Giải bảy |
141 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4 | 0 | 0,1 | 0,4,7,8 | 1 | 5,8 | 6 | 2 | 8 | 72 | 3 | 7 | 6 | 4 | 0,1,9 | 1 | 5 | 6,9 | 5,8 | 6 | 2,4 | 3 | 7 | 1,32 | 1,2 | 8 | 1,6 | 4,5 | 9 | |
|
XSDN - Loại vé: 12K5
|
Giải ĐB |
300918 |
Giải nhất |
82351 |
Giải nhì |
89016 |
Giải ba |
87913 61747 |
Giải tư |
10988 83983 01297 72980 38564 17182 01094 |
Giải năm |
9570 |
Giải sáu |
6765 0425 2746 |
Giải bảy |
450 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7,8 | 0 | | 5 | 1 | 3,6,8 | 8 | 2 | 5 | 1,8 | 3 | | 6,9 | 4 | 6,7 | 2,6 | 5 | 0,1,7 | 1,4 | 6 | 4,5 | 4,5,9 | 7 | 0 | 1,8 | 8 | 0,2,3,8 | | 9 | 4,7 |
|
XSCT - Loại vé: K5T12
|
Giải ĐB |
241956 |
Giải nhất |
12893 |
Giải nhì |
68615 |
Giải ba |
54853 15680 |
Giải tư |
34452 17989 11762 03266 62999 37206 94199 |
Giải năm |
8846 |
Giải sáu |
1782 4387 8412 |
Giải bảy |
919 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 3,6 | | 1 | 2,5,9 | 1,5,6,8 | 2 | | 0,5,9 | 3 | | | 4 | 6 | 1 | 5 | 2,3,6 | 0,4,5,6 | 6 | 2,6 | 8 | 7 | | | 8 | 0,2,7,9 | 1,8,92 | 9 | 3,92 |
|
XSST - Loại vé: T12K5
|
Giải ĐB |
520116 |
Giải nhất |
64952 |
Giải nhì |
98456 |
Giải ba |
63444 64686 |
Giải tư |
77727 36503 88564 94935 45099 41838 19870 |
Giải năm |
3509 |
Giải sáu |
3204 9675 0784 |
Giải bảy |
573 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 3,4,9 | | 1 | 6 | 5 | 2 | 7 | 0,7 | 3 | 5,6,8 | 0,4,6,8 | 4 | 4 | 3,7 | 5 | 2,6 | 1,3,5,8 | 6 | 4 | 2 | 7 | 0,3,5 | 3 | 8 | 4,6 | 0,9 | 9 | 9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|