|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Trung
XSGL
|
Giải ĐB |
936876 |
Giải nhất |
61231 |
Giải nhì |
95232 |
Giải ba |
68773 69663 |
Giải tư |
04337 59240 49523 83050 79058 40636 83677 |
Giải năm |
6559 |
Giải sáu |
4500 8666 0321 |
Giải bảy |
790 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,5,9 | 0 | 0 | 2,3 | 1 | | 3 | 2 | 1,3 | 2,6,7 | 3 | 1,2,6,7 | | 4 | 0 | | 5 | 0,8,92 | 3,6,7 | 6 | 3,6 | 3,7 | 7 | 3,6,7 | 5 | 8 | | 52 | 9 | 0 |
|
XSNT
|
Giải ĐB |
903997 |
Giải nhất |
96733 |
Giải nhì |
28352 |
Giải ba |
20095 91438 |
Giải tư |
25141 56204 28015 04728 38941 84309 20763 |
Giải năm |
1888 |
Giải sáu |
7783 0561 1625 |
Giải bảy |
951 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 4,9 | 42,5,6 | 1 | 0,5 | 5 | 2 | 5,8 | 3,6,8 | 3 | 3,8 | 0 | 4 | 12 | 1,2,9 | 5 | 1,2 | | 6 | 1,3 | 9 | 7 | | 2,3,8 | 8 | 3,8 | 0 | 9 | 5,7 |
|
XSBDI
|
Giải ĐB |
965435 |
Giải nhất |
59036 |
Giải nhì |
05511 |
Giải ba |
78485 97538 |
Giải tư |
29578 69088 03310 22263 13149 56417 41410 |
Giải năm |
7826 |
Giải sáu |
5099 8978 7707 |
Giải bảy |
852 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12 | 0 | 7 | 1 | 1 | 02,1,7 | 5 | 2 | 6 | 6 | 3 | 5,6,8 | | 4 | 92 | 3,8 | 5 | 2 | 2,3 | 6 | 3 | 0,1 | 7 | 82 | 3,72,8 | 8 | 5,8 | 42,9 | 9 | 9 |
|
XSQT
|
Giải ĐB |
427968 |
Giải nhất |
49852 |
Giải nhì |
55958 |
Giải ba |
95582 17778 |
Giải tư |
37567 15370 21066 88571 27866 24577 15020 |
Giải năm |
7006 |
Giải sáu |
4389 7168 8790 |
Giải bảy |
126 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7,9 | 0 | 6 | 7 | 1 | | 4,5,8 | 2 | 0,6 | | 3 | | | 4 | 2 | | 5 | 2,8 | 0,2,62 | 6 | 62,7,82 | 6,7 | 7 | 0,1,7,8 | 5,62,7 | 8 | 2,9 | 8 | 9 | 0 |
|
XSQB
|
Giải ĐB |
046753 |
Giải nhất |
55506 |
Giải nhì |
45069 |
Giải ba |
44109 71118 |
Giải tư |
27844 44862 51026 52939 38871 86500 55701 |
Giải năm |
9377 |
Giải sáu |
7454 5405 3299 |
Giải bảy |
421 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,1,5,6 9 | 0,2,7 | 1 | 8 | 6 | 2 | 1,6,7 | 5 | 3 | 9 | 4,5 | 4 | 4 | 0 | 5 | 3,4 | 0,2 | 6 | 2,9 | 2,7 | 7 | 1,7 | 1 | 8 | | 0,3,6,9 | 9 | 9 |
|
XỔ SỐ MIỀN TRUNG - XSMT :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền trung gồm các tỉnh Miền Trung và Tây Nguyên:
Thứ 2: (1) Thừa T. Huế (XSTTH), (2) Phú Yên (XSPY)
Thứ 3: (1) Đắk Lắk (XSDLK), (2) Quảng Nam (XSQNM)
Thứ 4: (1) Đà Nẵng (XSDNG), (2) Khánh Hòa (XSKH)
Thứ 5: (1) Bình Định (XSBDI), (2) Quảng Trị (XSQT), (3) Quảng Bình (XSQB)
Thứ 6: (1) Gia Lai (XSGL), (2) Ninh Thuận (XSNT)
Thứ 7: (1) Đà Nẵng (XSDNG), (2) Quảng Ngãi (XSQNG), (3) Đắk Nông (XSDNO)
Chủ Nhật: (1) Khánh Hòa (XSKH), (2) Kon Tum (XSKT)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền trung gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Trung - XSMT
|
|
|