|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K9-T03
|
Giải ĐB |
809133 |
Giải nhất |
52096 |
Giải nhì |
74372 |
Giải ba |
32886 74862 |
Giải tư |
00738 39010 37187 07009 04338 86485 99523 |
Giải năm |
8767 |
Giải sáu |
8807 3585 8055 |
Giải bảy |
365 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 7,9 | | 1 | 0 | 6,7 | 2 | 3 | 2,3 | 3 | 3,82 | | 4 | | 5,6,82 | 5 | 5,8 | 8,9 | 6 | 2,5,7 | 0,6,8 | 7 | 2 | 32,5 | 8 | 52,6,7 | 0 | 9 | 6 |
|
XSVT - Loại vé: 3A
|
Giải ĐB |
888297 |
Giải nhất |
44257 |
Giải nhì |
33831 |
Giải ba |
90719 91651 |
Giải tư |
42054 57458 37633 36891 76865 97752 02487 |
Giải năm |
1363 |
Giải sáu |
4877 3684 3024 |
Giải bảy |
121 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 2,3,5,9 | 1 | 9 | 5 | 2 | 1,4 | 3,6 | 3 | 1,3,4 | 2,3,5,8 | 4 | | 6 | 5 | 1,2,4,7 8 | | 6 | 3,5 | 5,7,8,9 | 7 | 7 | 5 | 8 | 4,7 | 1 | 9 | 1,7 |
|
XSBL - Loại vé: T3K1
|
Giải ĐB |
950761 |
Giải nhất |
23231 |
Giải nhì |
47883 |
Giải ba |
16056 91533 |
Giải tư |
81356 70750 81702 69734 97259 96437 86615 |
Giải năm |
3207 |
Giải sáu |
6264 2160 3622 |
Giải bảy |
471 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6 | 0 | 2,7 | 3,6,7 | 1 | 5 | 0,2 | 2 | 2 | 3,8 | 3 | 1,3,4,7 | 3,6 | 4 | | 1 | 5 | 0,62,9 | 52 | 6 | 0,1,4 | 0,3 | 7 | 1 | | 8 | 3 | 5,9 | 9 | 9 |
|
XSHCM - Loại vé: 2E2
|
Giải ĐB |
074912 |
Giải nhất |
90084 |
Giải nhì |
34800 |
Giải ba |
98858 37706 |
Giải tư |
13444 13728 03054 60790 44722 55961 92224 |
Giải năm |
8787 |
Giải sáu |
0339 6768 6267 |
Giải bảy |
315 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,9 | 0 | 0,6 | 6 | 1 | 2,5 | 1,2,4 | 2 | 2,4,8 | | 3 | 9 | 2,4,5,8 | 4 | 2,4 | 1 | 5 | 4,8 | 0 | 6 | 1,7,8 | 6,8 | 7 | | 2,5,6 | 8 | 4,7 | 3 | 9 | 0 |
|
XSDT - Loại vé: H09
|
Giải ĐB |
658776 |
Giải nhất |
52297 |
Giải nhì |
91447 |
Giải ba |
28338 09403 |
Giải tư |
18090 31545 04332 77844 28538 05049 32261 |
Giải năm |
5075 |
Giải sáu |
6718 7150 4442 |
Giải bảy |
425 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,9 | 0 | 3 | 6 | 1 | 3,8 | 3,4 | 2 | 5 | 0,1 | 3 | 2,82 | 4 | 4 | 2,4,5,7 9 | 2,4,7 | 5 | 0 | 7 | 6 | 1 | 4,9 | 7 | 5,6 | 1,32 | 8 | | 4 | 9 | 0,7 |
|
XSCM - Loại vé: T2K4
|
Giải ĐB |
125325 |
Giải nhất |
92099 |
Giải nhì |
09370 |
Giải ba |
71733 52179 |
Giải tư |
90634 30635 28398 26963 48237 47415 87608 |
Giải năm |
3998 |
Giải sáu |
8137 2752 2021 |
Giải bảy |
952 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 8 | 1,2 | 1 | 1,5 | 52 | 2 | 1,5 | 3,6 | 3 | 3,4,5,72 | 3 | 4 | | 1,2,3 | 5 | 22 | | 6 | 3 | 32 | 7 | 0,9 | 0,92 | 8 | | 7,9 | 9 | 82,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|