|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 32VL13
|
Giải ĐB |
333367 |
Giải nhất |
00003 |
Giải nhì |
07348 |
Giải ba |
78524 16283 |
Giải tư |
78768 00850 30006 38812 38834 99329 08895 |
Giải năm |
8550 |
Giải sáu |
3839 6588 1160 |
Giải bảy |
336 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 52,6 | 0 | 3,6 | | 1 | 2 | 1 | 2 | 4,9 | 0,8 | 3 | 4,6,9 | 2,3 | 4 | 5,8 | 4,9 | 5 | 02 | 0,3 | 6 | 0,7,8 | 6 | 7 | | 4,6,8 | 8 | 3,8 | 2,3 | 9 | 5 |
|
XSBD - Loại vé: 04KS13
|
Giải ĐB |
739334 |
Giải nhất |
74282 |
Giải nhì |
03602 |
Giải ba |
25028 06128 |
Giải tư |
97718 31044 80041 52242 68263 87544 42250 |
Giải năm |
5845 |
Giải sáu |
2078 8600 5389 |
Giải bảy |
290 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5,9 | 0 | 0,2 | 4 | 1 | 8 | 0,4,8 | 2 | 82 | 6 | 3 | 4 | 3,42 | 4 | 1,2,42,52 | 42 | 5 | 0 | | 6 | 3 | | 7 | 8 | 1,22,7 | 8 | 2,9 | 8 | 9 | 0 |
|
XSTV - Loại vé: 20-TV13
|
Giải ĐB |
035826 |
Giải nhất |
80707 |
Giải nhì |
38414 |
Giải ba |
36551 56029 |
Giải tư |
12999 35727 51105 38907 51041 09402 96170 |
Giải năm |
2926 |
Giải sáu |
7212 9916 5510 |
Giải bảy |
249 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7 | 0 | 2,5,72 | 4,5 | 1 | 0,2,4,6 | 0,1,9 | 2 | 62,7,9 | | 3 | | 1 | 4 | 1,9 | 0 | 5 | 1 | 1,22 | 6 | | 02,2 | 7 | 0 | | 8 | | 2,4,9 | 9 | 2,9 |
|
XSTN - Loại vé: 3K5
|
Giải ĐB |
826695 |
Giải nhất |
71822 |
Giải nhì |
44870 |
Giải ba |
54832 58115 |
Giải tư |
75140 07388 61967 06205 30141 29774 59123 |
Giải năm |
1919 |
Giải sáu |
4717 2354 1875 |
Giải bảy |
222 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7 | 0 | 5 | 4 | 1 | 52,7,9 | 22,3 | 2 | 22,3 | 2 | 3 | 2 | 5,7 | 4 | 0,1 | 0,12,7,9 | 5 | 4 | | 6 | 7 | 1,6 | 7 | 0,4,5 | 8 | 8 | 8 | 1 | 9 | 5 |
|
XSAG - Loại vé: AG-3K5
|
Giải ĐB |
318190 |
Giải nhất |
41923 |
Giải nhì |
32548 |
Giải ba |
33791 72032 |
Giải tư |
05259 14871 19522 39041 29452 03528 90886 |
Giải năm |
3728 |
Giải sáu |
7712 8816 4348 |
Giải bảy |
967 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | | 4,7,9 | 1 | 2,6 | 1,2,3,5 | 2 | 2,3,82 | 2 | 3 | 2 | | 4 | 1,83 | | 5 | 2,9 | 1,8 | 6 | 7 | 6 | 7 | 1 | 22,43 | 8 | 6 | 5 | 9 | 0,1 |
|
XSBTH - Loại vé: 3K5
|
Giải ĐB |
637213 |
Giải nhất |
68195 |
Giải nhì |
41651 |
Giải ba |
31303 72495 |
Giải tư |
96301 12538 74381 37207 27568 35526 34678 |
Giải năm |
8074 |
Giải sáu |
0437 0846 9677 |
Giải bảy |
664 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 1,3,7 | 0,5,8 | 1 | 3 | | 2 | 6 | 0,1 | 3 | 0,7,8 | 6,7 | 4 | 6 | 92 | 5 | 1 | 2,4 | 6 | 4,8 | 0,3,7 | 7 | 4,7,8 | 3,6,7 | 8 | 1 | | 9 | 52 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|